Mồng tơi
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Rau mồng tơi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Basellaceae |
Chi (genus) | Basella |
Loài (species) | B. alba |
Danh pháp hai phần | |
Basella alba L. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Mồng tơi hay mùng tơi (danh pháp hai phần: Basella alba L., đồng nghĩa B. rubra, B. cananifolia, B. cordifolia, B. crassifolia, B. japonica, B. lucida, B. nigra, B. ramosa, B. volubilis) là một loại cây thuộc họ Mồng tơi (Basellaceae).
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Đây là loại dây leo quấn, mập và nhớt, sống hàng năm hay hai năm. Lá dày hình tim, mọc xen, đơn, nguyên, có cuống. Cụm hoa hình bông mọc ở kẽ lá, màu trắng hay tím đỏ nhạt. Quả mọng, nhỏ, hình cầu hoặc trứng, dài khoảng 5–6 mm, màu xanh, khi chín chuyển màu tím đen. hoặc màu trắng
Cây mồng tơi mọc nhanh, dây có thể dài đến 10 m.
Công dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Lá và đọt thân non của mồng tơi thường được dùng để nấu canh ăn mát và có tính nhuận trường. Nước ép từ quả dùng trị đau mắt. Tại Trung Quốc có nơi người ta dùng rau mồng tơi giã nát đắp chữa vú sưng, nứt, giải độc.
Thành phần hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Trong rau mồng tơi có vitamin A3, vitamin B3, chất saponin, chất nhầy và chất sắt.[cần dẫn nguồn]
Ca dao, tục ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]- "Nghèo rớt (nhớt) mùng tơi" (Thành ngữ Việt Nam)
- "Gần nhà mà chẳng sang chơi
Để anh ngắt ngọn mồng tơi bắc cầu..." (Ca dao Việt Nam) - "Nhà nàng ở cạnh nhà tôi,
Cách nhau cái dậu mùng tơi xanh rờn" (Cô hàng xóm, thơ Nguyễn Bính)
Một vài hình ảnh về cây mồng tơi
[sửa | sửa mã nguồn]-
Quả cây mồng tơi.
-
Vườn cây con.
-
Cây con và rễ của nó.
-
Mồng tơi tím ở miền Nam Việt Nam.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Mồng tơi |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mồng tơi. |
- PROTAbase về Basella alba Lưu trữ 2008-10-10 tại Wayback Machine
- Ảnh và đồng nghĩa đa ngôn ngữ Lưu trữ 2005-04-09 tại Wayback Machine
- Trên website Đại học Florida Lưu trữ 2010-07-31 tại Wayback Machine
- Đánh giá các loại rau ăn lá nhiệt đới trên quần đảo Virgin
- Mồng tơi Basella alba, B. ruba (Worldcrops.org)
- Chi Mồng tơi
- Rau ăn lá
- Cây thuốc
- Ẩm thực Việt Nam
- Ẩm thực Ấn Độ
- Ẩm thực Trung Quốc
- Thực vật Ấn Độ
- Thực vật Bangladesh
- Thực vật Belize
- Thực vật Brasil
- Thực vật Campuchia
- Thực vật Cuba
- Thực vật Fiji
- Thực vật Haiti
- Thực vật Indonesia
- Thực vật Jamaica
- Thực vật Lào
- Thực vật Malaysia
- Thực vật Myanmar
- Thực vật Philippines
- Thực vật Puerto Rico
- Thực vật Sri Lanka
- Thực vật Thái Lan
- Thực vật Trung Quốc
- Thực vật Việt Nam
- Thực vật châu Phi
- Thực vật Polynesia
- Thực vật quần đảo Leeward
- Thực vật quần đảo Windward
- Thực vật ăn được
- Thực vật được mô tả năm 1753
- Họ Mồng tơi
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Ẩm thực Thái Lan
- Sơ khai Bộ Cẩm chướng