MŠK Rimavská Sobota
Giao diện
Tập tin:Msk rimavska sobota.png | |||
Tên đầy đủ | MŠK Rimavská Sobota | ||
---|---|---|---|
Thành lập | 1913 | ||
Sân | Na Zahradkach Stadium, Rimavská Sobota | ||
Sức chứa | 5.000 | ||
Chủ tịch | Štefan Szántó | ||
Huấn luyện viên trưởng | Ladislav Danyi | ||
Giải đấu | DOXXbet liga | ||
2015-16 | 2. liga Vòng Play-out, thứ 5 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
MŠK Rimavská Sobota[1] là một câu lạc bộ bóng đá Slovakia, đến từ thành phố Rimavská Sobota.
Câu lạc bộ liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các câu lạc bộ sau liên kết với MŠK Rimavská Sobota:
- Diósgyőri VTK (2018-)[2]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Trong nước
[sửa | sửa mã nguồn]- Slovak Second Division (1993-)
Lịch sử thi đấu giải châu Âu
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa giải | Giải đấu | Vòng | Quốc gia | Câu lạc bộ | Sân nhà | Sân khách | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1998 | Intertoto | 1 | Omagh Town F.C. | 1-0 | 2-2 | 3-2 | |
2 | Sampdoria | 0-2 | 1-0 | 1-2 |
Tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Nhà sản xuất trang phục | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|
1998-2003 | Puma | TAURIS |
2003-2005 | Legea | |
2005-2007 | Uhlsport | |
2007-2009 | Diadora | không có |
2009-2010 | Jako | |
2010-? | Diadora | |
2013-nay | Givova | CLIPtec |
Cầu thủ đáng chú ý
[sửa | sửa mã nguồn]Từng thi đấu cho các đội tuyển quốc gia tương ứng. Các cầu thủ có tên in đậm thi đấu cho đội tuyển quốc gia khi thi đấu cho MŠK. Về danh sách đầy đủ, xem tại đây
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ O MŠK Lưu trữ 2012-09-02 tại Wayback Machine 27.07.2011, mfk.rimava.sk
- ^ “Maďari podporia ďalší slovenský klub, v pláne vznik modernej akadémie | ProFutbal.sk”. profutbal.sk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website chính thức (bằng tiếng Slovak)
- MŠK Rimavská Sobota trên Facebook
- Fan website (bằng tiếng Slovak)
Bản mẫu:2. Liga (Slovakia) teams Bản mẫu:Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovakia teamlist