Bước tới nội dung

Mô đun:Location map/data/Tuyến Hakushin/tài liệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bản đồ định vị Tuyến Hakushin
tên Tuyến Hakushin
tọa độ biên
38.064
138.87 ←↕→ 139.359
37.791
tâm bản đồ 37°55′39″B 139°06′52″Đ / 37,9275°B 139,1145°Đ / 37.9275; 139.1145
hình Linemap of Hakushin Line with Stations.svg


Mô đun:Location map/data/Tuyến Hakushin là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Tuyến Hakushin. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Tuyến Hakushin":

Thông số trên bản đồ

  • name = Tuyến Hakushin
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 37.791
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 138.87
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 139.359
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 0.489 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0024 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0005 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 0.273 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0014 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0003 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị