Bước tới nội dung

Mô đun:Location map/data/Ibaraki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Ibaraki
tên Ibaraki
tọa độ biên
36.98
139.67 ←↕→ 140.95
35.65
tâm bản đồ 36°18′54″B 140°18′36″Đ / 36,315°B 140,31°Đ / 36.315; 140.31
hình Ibaraki-ken géolocalisation.svg
hình 1 Ibaraki-ken géolocalisation relief.svg


Mô đun:Location map/data/Ibaraki là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Ibaraki. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Ibaraki":

Thông số trên bản đồ

  • name = Ibaraki
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 35.65
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 139.67
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 140.95
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.28 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0064 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0013 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.33 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0066 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0013 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Ibaraki',
	top = 36.98,
	bottom = 35.65,
	left = 139.67,
	right = 140.95,
	image = 'Ibaraki-ken géolocalisation.svg',
	image1 = 'Ibaraki-ken géolocalisation relief.svg'
}