Má (mặt)
Giao diện
Má | |
---|---|
Chi tiết | |
Động mạch | Động mạch miệng |
Dây thần kinh | Thần kinh mặt, chi nhánh miệng của thần kinh mặt |
Định danh | |
Latinh | Bucca |
MeSH | D002610 |
TA | A01.1.00.008 A05.1.01.014 |
FMA | 46476 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Tra má trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Má (tiếng Latinh: buccae) là một vùng trên mặt nằm dưới mắt và nằm giữa mũi và tai trái hoặc tai phải. Trong má có một màng nhầy, đây là nơi phổ biến nhất để lấy mẫu DNA.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "cheek" tại Từ điển Y học Dorland