Lyle Foster
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lyle Brent Foster | ||
Ngày sinh | 3 tháng 9, 2000 | ||
Nơi sinh | South Africa | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Orlando Pirates | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2017 | Orlando Pirates | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | Orlando Pirates | 9 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-17 Nam Phi | 4 | (1) |
2017– | U-20 Nam Phi | 7 | (6) |
2019– | Nam Phi | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19:10, 20 tháng 5 năm 2018 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:36, 25 tháng 3 năm 2021 (UTC) |
Lyle Foster (sinh ngày 3 tháng 9 năm 2000), là một cầu thủ bóng đá người Nam Phi hiện tại thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Orlando Pirates.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi được đẩy lên đội một của Pirates ở mùa giải 2017–18, Foster có tên trong danh sách 60 cầu thủ trẻ tiềm năng nhất thế giới theo tờ báo Anh The Guardian.[1]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 5 tháng 11 năm 2017[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Orlando Pirates | 2017–18 | ABSA Premiership | 9 | 1 | 2[a] | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 1 | |
Tổng cộng | 9 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 1 |
- Ghi chú
- ^ Số trận ở Cúp Nedbank
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Pirates youngster named among world's best young talents”. The Citizen (Zambia). 10 tháng 10 năm 2017. Truy cập 5 tháng 11 năm 2017.
- ^ Lyle Foster tại Soccerway