Bước tới nội dung

Lycodon tiwarii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lycodon tiwarii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Lycodon
Loài (species)L. tiwarii
Danh pháp hai phần
Lycodon tiwarii
(Biswas & Sanyal, 1965)[1]

Lycodon tiwarii là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Biswas & Sanyal mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Biswas, S. & D.P. Sanyal. 1965. A new species of wolf-snake of the genus Lycodon Boie (Reptilia: Serpentes: Colubridae) from the Andaman and Nicobar Islands. Proceedings of the Zoological Society of Calcutta 18 (2): 137-141.
  2. ^ Lycodon tiwarii. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]