Luperosaurus cumingii
Giao diện
Luperosaurus cumingii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Luperosaurus |
Loài (species) | L. cumingii |
Danh pháp hai phần | |
Luperosaurus cumingii (Gray, 1845) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lyperosaurus cumingii Gray, 1845 |
Luperosaurus cumingii là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[2] Nó là loài đặc hữu Philippines (nam Luzon) và là loài điển hình của chi Luperosaurus.[2] Tên gọi thông thường trong tiếng Anh Philippine Wolf Gecko có nghĩa là tắc kè sói Philipines.
Indraneil Das đã nêu cơ sở của việc chọn danh pháp Luperosaurus thay vì Lyperosaurus.[3]
Tính từ định danh cumingii là để vinh danh Hugh Cuming (1791-1865), một nhà tự nhiên học kiêm nhà nghiên cứu vỏ động vật thân mềm người Anh.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Brown R., Ledesma M. & Diesmos A. (2009). “Luperosaurus cumingii”. The IUCN Red List of Threatened Species. 2009: e.T169859A6683187. doi:10.2305/IUCN.UK.2009-2.RLTS.T169859A6683187.en. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.
- ^ a b c “Luperosaurus cumingii”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- ^ Das I., 2005. Nomenclatural Notes on the Generic Nomen Luperosaurus Gray, 1845 (Squamata: Gekkonidae). Herpetological Review 36 (2): 117–118. (tập tin pdf)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Luperosaurus cumingii tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Luperosaurus cumingii tại Wikimedia Commons