Luperosaurus browni
Giao diện
Luperosaurus browni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Luperosaurus |
Loài (species) | L. browni |
Danh pháp hai phần | |
Luperosaurus browni Russell, 1979 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Luperosaurus serraticaudus Ota, Sengoku & Hikida, 1996 |
Luperosaurus browni là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Russell mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1] Tên gọi thông thường trong tiéng Anh của nó là Brown's Wolf Gecko nghĩa là tắc kè sói Brown và Brown’s Fringe Gecko nghĩa là tắc kè diềm Brown.
Phân bố: Đặc hữu Tây Malaysia (Selangor, Palau Tioman).
Nghiên cứu năm 2020 của Wood et al. cho thấy nó là một phần của chi Gekko.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Luperosaurus browni”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- ^ Perry L. Wood, Xianguang Guo, Scott L. Travers, Yong-Chao Su, Karen V. Olson, Aaron M. Bauer, L. Lee Grismer, Cameron D. Siler, Robert G. Moyle, Michael J. Andersen, Rafe M. Brown, 2020. Parachute geckos free fall into synonymy: Gekko phylogeny, and a new subgeneric classification, inferred from thousands of ultraconserved elements. Mol. Phylogenet. Evol. doi:10.1016/j.ympev.2020.106731
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]