Luda
Giao diện
Luda | |
---|---|
Sinh | Lee Lu-da 6 tháng 3, 1997 [1] Seoul, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Ca sĩ |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | K-pop |
Năm hoạt động | 2016–nay |
Công ty quản lý | |
Hợp tác với | |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | I Ru-da |
McCune–Reischauer | I Ruta |
Lee Lu-da (tiếng Hàn Quốc: 이루다; sinh ngày 6 tháng 3 năm 1997), thường được biết đến với nghệ danh Luda, là một ca sĩ Hàn Quốc. Cô ra mắt công chúng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn-Trung Quốc WJSN do Starship và Yuehua Entertainment thành lập và quản lý vào năm 2016.
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất |
Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ Gaon | |||||
Nhạc phim | |||||
"Dreamland"[2] | 2018 | — | — | Dunia: Into a New World OST Part 2 | |
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này. |
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Kênh | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2018 | Dunia: Into a New World | MBC | Thành viên cố định | [3][4] |
Visiting Tutor | Mnet | Thành viên cố định | [5][6] | |
Inna beauty | YouTube | Thành viên cố định |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Lễ trao giải | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2018 | Korea First Brand Awards | Female Variety Star[cần dẫn nguồn] | Dunia: Into a New World | Đề cử |
18th MBC Entertainment Awards | Rookie Award in Variety Category[7] | Đề cử |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “우주소녀(WJSN) 루다, HAPPY LUDA DAY..."함께해준 우정 너무너무 고마워요"”. Topstarnews (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
- ^ “두니아~처음 만난 세계 OST / Various Artists”. 벅스! (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ 정안지 (ngày 24 tháng 4 năm 2018). “우주소녀 루다, '두니아' 출연 "게임 여신 활약 톡톡히 할 것"”. 스포츠조선 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ 정지원 (ngày 30 tháng 9 năm 2018). “우주소녀 루다 "'두니아' 새로운 경험, 잊을 수 없는 소중한 성장" [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ 안윤지 (ngày 21 tháng 8 năm 2018). “우주소녀 루다 "'방문교사'? 똑바로 알려줘야 하는 부담감 컸다"”. MBN스타 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ 김주애 (ngày 27 tháng 9 năm 2018). “'방문교사' 우주소녀 팬 정은, 루다와 만남에 '대성통곡'”. 엑스포츠뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
- ^ “MBC Entertainment Awards 2019: Hwasa de MAMAMOO conducirá la gala”. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Luda.
Thể loại:
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Trang sử dụng bản mẫu Lang-xx
- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Hàn Quốc (ko)
- Sinh năm 1997
- Nhân vật còn sống
- Ca sĩ Seoul
- Nghệ sĩ của Starship Entertainment
- Nữ thần tượng Hàn Quốc
- Cosmic Girls
- Nữ diễn viên Hàn Quốc thế kỷ 21
- Nữ ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21
- Nữ diễn viên từ Seoul
- Thành viên của Cosmic Girls