Bước tới nội dung

Luda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Luda
Luda vào năm 2018
SinhLee Lu-da
6 tháng 3, 1997 (27 tuổi)[1]
Seoul, Hàn Quốc
Nghề nghiệpCa sĩ
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loạiK-pop
Năm hoạt động2016–nay
Công ty quản lý
Hợp tác với
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
Hanja
Romaja quốc ngữI Ru-da
McCune–ReischauerI Ruta

Lee Lu-da (tiếng Hàn Quốc: 이루다; sinh ngày 6 tháng 3 năm 1997), thường được biết đến với nghệ danh Luda, là một ca sĩ Hàn Quốc. Cô ra mắt công chúng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn-Trung Quốc WJSN do StarshipYuehua Entertainment thành lập và quản lý vào năm 2016.

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
Gaon
Nhạc phim
"Dreamland"[2] 2018 Dunia: Into a New World OST Part 2
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực này.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Kênh Ghi chú Chú
thích
2018 Dunia: Into a New World MBC Thành viên cố định [3][4]
Visiting Tutor Mnet Thành viên cố định [5][6]
Inna beauty YouTube Thành viên cố định

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Lễ trao giải Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2018 Korea First Brand Awards Female Variety Star[cần dẫn nguồn] Dunia: Into a New World Đề cử
18th MBC Entertainment Awards Rookie Award in Variety Category[7] Đề cử

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “우주소녀(WJSN) 루다, HAPPY LUDA DAY..."함께해준 우정 너무너무 고마워요". Topstarnews (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “두니아~처음 만난 세계 OST / Various Artists”. 벅스! (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ 정안지 (ngày 24 tháng 4 năm 2018). “우주소녀 루다, '두니아' 출연 "게임 여신 활약 톡톡히 할 것". 스포츠조선 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ 정지원 (ngày 30 tháng 9 năm 2018). “우주소녀 루다 "'두니아' 새로운 경험, 잊을 수 없는 소중한 성장" [공식입장]”. OSEN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  5. ^ 안윤지 (ngày 21 tháng 8 năm 2018). “우주소녀 루다 "'방문교사'? 똑바로 알려줘야 하는 부담감 컸다". MBN스타 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  6. ^ 김주애 (ngày 27 tháng 9 năm 2018). '방문교사' 우주소녀 팬 정은, 루다와 만남에 '대성통곡'. 엑스포츠뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ “MBC Entertainment Awards 2019: Hwasa de MAMAMOO conducirá la gala”. La República (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Luda trên trang web của Starship Entertainment (bằng tiếng Hàn Quốc)
  • Luda trên trang web của Yuehua Entertainment (bằng tiếng Hàn Quốc)