Bước tới nội dung

Lophodium filix-mas

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lophodium filix-mas
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Lophodium
Loài (species)L. filix-mas
Danh pháp hai phần
Lophodium filix-mas
Newman, 1851

Lophodium filix-mas là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Newman mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Lophodium filix-mas. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]