Lochmaea
Giao diện
Lochmaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Lochmaea Weise, 1883 |
Lochmaea là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1883 bởi Weise.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Lochmaea caprea (Linnaeus, 1758)
- Lochmaea crataegi (Forster, 1771)
- Lochmaea huanggangana (Yang & Wang in Yang, Wang & Wu, 1998)
- Lochmaea joliveti Cobos, 1955
- Lochmaea lesagei Kimoto, 1996
- Lochmaea limbata Pic, 1908
- Lochmaea maculata Kimoto, 1979
- Lochmaea nepalica Medvedev, 2005
- Lochmaea scutellata Chevrolat, 1840
- Lochmaea singalilaensis Takizawa, 1990
- Lochmaea smetanai Kimoto, 1996
- Lochmaea suturalis (Thomson, 1866)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lochmaea tại Wikispecies