Lizzanello
Giao diện
Lizzanello | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Lizzanello | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Puglia", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Puglia", và "Bản mẫu:Location map Italy Puglia" đều không tồn tại.Vị trí của Lizzanello tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Puglia |
Tỉnh | Lecce (LE) |
Thủ phủ | Lizzanello |
Frazioni | Merine |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 25,01 km2 (966 mi2) |
Độ cao | 45 m (148 ft) |
Dân số (January 2009)[3] | |
• Tổng cộng | 11.390 |
• Mật độ | 4,6/km2 (12/mi2) |
Tên cư dân | Lizzanellesi |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 73023 |
Mã điện thoại | 0832 |
Mã ISTAT | 075038 |
Thánh bảo trợ | San Lorenzo |
Ngày thánh | 10 tháng 8 |
Website | Website chính thức |
Lizzanello là một đô thị và thị xã của Ý. Đô thị này thuộc tỉnh Lecce trong vùng Apulia. Lizzanello có diện tích 25,01 km2, dân số theo ước tính năm 2005 của Viện thống kê quốc gia Ý là 11390 người. Các đơn vị dân cư: Merine. Đô thị Lizzanello giáp với các đô thị: Caprarica di Lecce, Castri di Lecce, Cavallino, Lecce, Vernole.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ Số liệu từ ISTAT