Litoporus uncatus
Giao diện
Litoporus uncatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Litoporus |
Loài (species) | L. uncatus |
Danh pháp hai phần | |
Litoporus uncatus Simon, 1893[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Litoporus uncatus là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Venezuela.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Simon, E. (1893) Études arachnologiques. 25e Mémoire. XL. Descriptions d'espèces et de genres nouveaux de l'ordre des Araneae. Ann. Soc. ent. Fr. 62: 299-330.
- ^ González-Sponga, M. A. (2009) Arácnidos de Venezuela. Cuatro nuevos géneros y cinco especies nuevas de la familia Pholcidae (Araneae). Anartia 21: 1-16.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Litoporus uncatus tại Wikispecies
- Simon, 1893: Études arachnologiques. 25e Mémoire. XL. Descriptions d'espèces et de genres nouveaux de l'ordre des Araneae. Annales de la Société Entomologique de France, vol. 62, tr. 299-330.
- Tham khảo Animal Diversity Web : Litoporus uncatus (tiếng Anh)
- Litoporus uncatus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).