Lithophane consocia
Giao diện
Lithophane consocia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực (domain) | Eukarya |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Xyleninae |
Chi (genus) | Lithophane |
Loài (species) | L. consocia |
Danh pháp hai phần | |
Lithophane consocia (Borkhausen, 1792) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Lithophane consocia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp miền bắc, miền trung và miền đông châu Âu, phía đông đến Xibia. Có ghi chép đơn lẻ từ Đại Anh, nơi nó được ghi nhận ở Hampstead, London, tháng 9 năm 2001..
Sải cánh dài 43–48 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 và overwintering until tháng 5.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lithophane consocia consocia (Europe)
- Lithophane consocia grisea (tây nam Siberia)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Lithophane consocia tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.