Bước tới nội dung

Lirceus bidentatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lirceus bidentatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Asellidae
Chi (genus)Lirceus
Loài (species)L. bidentatus
Danh pháp hai phần
Lirceus bidentatus
Hubricht & Mackin, 1949

Lirceus bidentatus là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2011). Lirceus bidentatus Hubricht & Mackin, 1949. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261017

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]