Bước tới nội dung

Linyphia nicobarensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Linyphia nicobarensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Linyphia
Loài (species)L. nicobarensis
Danh pháp hai phần
Linyphia nicobarensis
Tikader, 1977

Linyphia nicobarensis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]

Loài này thuộc chi Linyphia. Linyphia nicobarensis được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1977.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]