Limacella glischra
Giao diện
Limacella glischra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Amanitaceae |
Chi (genus) | Limacella |
Loài (species) | L. glischra |
Danh pháp hai phần | |
Limacella glischra (Morgan) Murrill (1914) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Limacella glischra là một loài nấm thuộc chi Limacella trong họ Amanitaceae. Khi được nhà nghiên cứu Andrew Price Morgan miêu tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1906, nấm này được xếp vào chi Lepiota trong họ Agaricaceae;[2] đến năm 1914, William Alphonso Murrill chuyển nấm sang chi Limacella như ngày nay.[3]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi nấm Limacella
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “GSD Species Synonymy: Limacella glischra”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2014.
- ^ Morgan AP. (1906). “North American species of Lepiota”. Journal of Mycology. 12. tr. 195–203 (see p. 203). doi:10.2307/3753012.
- ^ Murrill WA. (1914). “Agaricales (Agaricaceae)”. North American Flora. 10 (1). tr. 41.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Limacella glischra trên Index Fungorum.