Liebigia praeterita
Giao diện
Liebigia praeterita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Liebigia |
Loài (species) | L. praeterita |
Danh pháp hai phần | |
Liebigia praeterita (Hilliard) Mich.Möller & A.Weber, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita praeterita Hilliard, 2003 |
Liebigia praeterita là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Java (Indonesia); được Olive Mary Hilliard mô tả khoa học đầu tiên năm 2003 dưới danh pháp Chirita praeterita.[1] Năm 2011, Mich.Möller & A.Weber chuyển nó sang chi Liebigia.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2013). “Chirita praeterita”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Liebigia praeterita tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Liebigia praeterita tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Liebigia praeterita”. International Plant Names Index.