Levitating
"Levitating" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Dua Lipa hợp tác cùng DaBaby | ||||
từ album Future Nostalgia | ||||
Phát hành | 1 tháng 10 năm 2020 | |||
Thu âm | ngày 28 tháng 8 năm 2018 | |||
Phòng thu |
| |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 3:23 | |||
Hãng đĩa | Warner | |||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất | ||||
Thứ tự đĩa đơn của Dua Lipa | ||||
| ||||
Thứ tự đĩa đơn của DaBaby | ||||
| ||||
Bìa khác | ||||
Video âm nhạc | ||||
"Levitating" trên YouTube |
"Levitating" là một bài hát được thu âm bởi nữ ca sĩ người Anh Dua Lipa nằm trong album phòng thu thứ hai của cô, Future Nostalgia (2020). Bài hát được viết bởi Lipa, Clarence Coffee Jr., Sarah Hudson và Stephen Kozmeniuk, theo hình ảnh của Mike Myers trong Austin Powers. Quá trình sản xuất do Koz và Stuart Price đảm nhận.
Bản phối lại "Levitating" với sự góp mặt của rapper người Mỹ DaBaby được phát hành vào ngày 1 tháng 10 năm 2020 với tư cách là đĩa đơn thứ năm của album trên toàn cầu và thứ ba tại Hoa Kỳ. Bài hát được phát sóng trên contemporary hit radio vào ngày 6 tháng 10 năm 2020. Bản phối lại có cùng cách sản xuất được sử dụng trong bản gốc, với DaBaby trình diễn thêm một đoạn pop rap và phần giới thiệu. "Levitating" đạt vị trí thứ 5 trên UK Singles Chart và vị trí á quân trên Hoa Kỳ Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ bảy trong top 5 của Lipa ở Anh và đĩa đơn á quân thứ hai của cô tại Mỹ. Bài hát cũng đạt vị trí thứ 4 trên Billboard Global 200. Bài hát đã được trao chứng nhận Bạch kim tại Vương quốc Anh bởi British Phonographic Industry (BPI).
Video âm nhạc cho "Levitating" được đạo diễn bởi Warren Fu và hợp tác cùng nền tảng truyền thông xã hội TikTok. Video bao gồm các thước phim xoay quanh Lipa và DaBaby khiêu vũ trong thang máy theo phong cách trang trí nghệ thuật, với nhiều người nổi tiếng trên mạng xã hội TikTok xuất hiện với vai trò diễn viên. Lipa đã quảng bá đĩa đơn bằng các buổi biểu diễn trực tiếp trên The Graham Norton Show, tại Lễ trao giải Âm nhạc Mỹ năm 2020 và trên Saturday Night Live.
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Tải kỹ thuật số / phát trực tuyến – DaBaby Remix | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating" (hợp tác cùng DaBaby) | 3:23 |
Tải kỹ thuật số / phát trực tuyến – KUU Remix | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating (KUU Remix)" (hợp tác cùng DaBaby) | 4:10 |
EP kỹ thuật số – phiên bản 1 | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating" (hợp tác cùng DaBaby) | 3:23 |
2. | "Levitating" | 3:23 |
3. | "Levitating (The Blessed Madonna Remix)" (hợp tác cùng Madonna và Missy Elliott) | 4:10 |
4. | "Levitating (KUU Remix)" (hợp tác cùng DaBaby) | 4:10 |
Tổng thời lượng: | 15:08 |
Tải kỹ thuật số / phát trực tuyến – Don Diablo Remix | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating (Don Diablo Remix)" (hợp tác cùng DaBaby) | 3:28 |
Tải kỹ thuật số / phát trực tuyến – Don Diablo Extended Remix | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating (Don Diablo Extended Remix)" (hợp tác cùng DaBaby) | 4:28 |
EP kỹ thuật số – phiên bản 2 | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating" (hợp tác cùng DaBaby) | 3:23 |
2. | "Levitating" | 3:23 |
3. | "Levitating (The Blessed Madonna Remix)" (hợp tác cùng Madonna và Missy Elliott) | 4:10 |
4. | "Levitating (KUU Remix)" (hợp tác cùng DaBaby) | 4:10 |
5. | "Levitating (Don Diablo Remix)" (hợp tác cùng DaBaby) | 3:28 |
Tổng thời lượng: | 18:36 |
Tải kỹ thuật số / phát trực tuyến – Amaal Mallik Remix | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Levitating (Amaal Mallik Remix)" (hợp tác cùng Sukriti Kakar và Prakriti Kakar) | 2:36 |
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[60] | 2× Platinum | 140.000 |
Bỉ (BEA)[61] | Gold | 20.000 |
Brasil (Pro-Música Brasil)[62] | 2× Platinum | 80.000 |
Canada (Music Canada)[63] | 3× Platinum | 240.000 |
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[64] | Gold | 45.000 |
Ý (FIMI)[65] | Platinum | 70.000 |
New Zealand (RMNZ)[66] | 2× Platinum | 60.000 |
Na Uy (IFPI)[67] | Gold | 30.000 |
Bồ Đào Nha (AFP)[68] | Gold | 5.000 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[69] | Gold | 20.000 |
Anh Quốc (BPI)[70] | Platinum | 600.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[71] | Platinum | 1.000.000 |
Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Dua Lipa – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Dua Lipa. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Australian-charts.com – Dua Lipa – Levitating" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Austriancharts.at – Dua Lipa – Levitating" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Ultratop.be – Dua Lipa feat. DaBaby – Levitating" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Ultratop.be – Dua Lipa feat. DaBaby – Levitating" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Bolivia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Crowley Charts: Top 100 Brasil – Semana 04/01/2021 - 08/01/2021” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Crowley Broadcast Analysis. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
- ^ “PROPHON – Charts” (bằng tiếng Bulgaria). PROPHON. ngày 23 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2020.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2021.
- ^ Dua Lipa feat. DaBaby — Levitating (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Top 20 Anglo Monitor Latino Colombia – Del 19 de 25 Outubro, 2020” [Top 20 Anglo Monitor Latino Guatemala from October 19 to 25, 2020] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Croatia ARC TOP 100”. HRT. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 4. týden 2021. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 16. týden 2021. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Track Top-40 Uge 16, 2021” (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Singlet 18/2021” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Lescharts.com – Dua Lipa – Levitating" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Musicline.de – Dua Lipa Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
- ^ “IFPI Charts”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2021.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
- ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 17” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Billboard Japan Hot Overseas”. Billboard Japan. ngày 23 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2021.
- ^ “The Official Lebanese Top 20 – Dua Lipa”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ “2021 17-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. ngày 30 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Macedonia - Radio airplay chart”. Radiomonitor. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ “#RIMChart Top 20 Most Streamed International + Domestic song Week 17 (23/04/2021 to 29/04/2021)”. Facebook. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Malta - Radio airplay chart”. Radiomonitor. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Dua Lipa Chart History (Mexico Airplay)”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
- ^ "Nederlandse Top 40 – week 47, 2020" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
- ^ "Dutchcharts.nl – Dua Lipa feat. DaBaby – Levitating" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2021.
- ^ "Charts.nz – Dua Lipa feat. DaBaby – Levitating" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ “VG-lista – Topp 20 Single uke 17, 2021”. VG-lista. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
- ^ "Portuguesecharts.com – Dua Lipa feat. DaBaby – Levitating" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2021.
- ^ "1 tháng 1 năm 2021 Bảng xếp hạng Nga Airplay vào ngày ngày 1 tháng 1 năm 2021" (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021 – qua Wayback Machine.
- ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- ^ “RIAS International Top Charts Week 16”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 2. týden 2021. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
- ^ “ČNS IFPI”. IFPI ČR. Note: Select SK SINGLES DIGITAL TOP 100 and insert 202116 into search. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2021.
- ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
- ^ "Spanishcharts.com – Dua Lipa – Levitating" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Veckolista Singlar, vecka 18” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Swisscharts.com – Dua Lipa – Levitating" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2021.
- ^ "Dua Lipa Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2021.
- ^ “Top 100 Songs”. Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2020” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
- ^ “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 22 tháng 3 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2021” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Brasil – Dua Lipa – Levitating” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Dua Lipa – Levitating (ft. DaBaby)” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Dua Lipa – Levitating” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Dua Lipa – Levitating” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2021. Chọn "2021" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Levitating" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Dua Lipa feat. DaBaby – Levitating” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Na Uy – Dua Lipa – Levitating” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Bồ Đào Nha – Dua Lipa – Levitating” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – Dua Lipa – Levitating (feat. DaBaby)”. El portal de Música (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Dua Lipa – Levitating” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2021. Chọn single trong phần Format. Chọn Platinum' ở phần Certification. Nhập Levitating vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Dua Lipa – Levitating” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng