Bước tới nội dung

Leontopithecus chrysopygus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Leontopithecus chrysopygus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Primates
Họ (familia)Cebidae
Chi (genus)Leontopithecus
Loài (species)L. chrysopygus
Danh pháp hai phần
Leontopithecus chrysopygus
(Mikan, 1823)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
ater Lesson, 1840

Leontopithecus chrysopygus là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Mikan mô tả năm 1823.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kierulff, M. C. M., Rylands, A. B., Mendes, S. L. & de Oliveira, M. M. (2008). Leontopithecus chrysopygus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Leontopithecus chrysopygus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]