Leontopithecus chrysopygus
Giao diện
Leontopithecus chrysopygus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cebidae |
Chi (genus) | Leontopithecus |
Loài (species) | L. chrysopygus |
Danh pháp hai phần | |
Leontopithecus chrysopygus (Mikan, 1823)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
ater Lesson, 1840 |
Leontopithecus chrysopygus là một loài động vật có vú trong họ Cebidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Mikan mô tả năm 1823.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kierulff, M. C. M., Rylands, A. B., Mendes, S. L. & de Oliveira, M. M. (2008). Leontopithecus chrysopygus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Leontopithecus chrysopygus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Leontopithecus chrysopygus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Leontopithecus chrysopygus tại Wikimedia Commons