Leidya ucae
Giao diện
Leidya ucae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Bopyridae |
Chi (genus) | Leidya |
Loài (species) | L. ucae |
Danh pháp hai phần | |
Leidya ucae Pearse, 1930A |
Leidya ucae là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Pearse miêu tả khoa học năm 1930.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Leidya ucae Pearse, 1930. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260924
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Leidya ucae tại Wikispecies