Lebesby
Giao diện
Kommune Lebesby Davvesiidda gielda (tiếng Bắc Sami) Lebespyyn komuuni (tiếng Kven) | |
---|---|
— Khu tự quản — | |
Cảnh Ifjordfjellet tại Lebesby | |
![]() Vị trí Lebesby tại Finnmark | |
Quốc gia | Na Uy |
Hạt | Finnmark |
Quận | Øst-Finnmark |
Trung tâm hành chính | Kjøllefjord |
Chính quyền | |
• Thị trưởng(2019) | Sigurd Rafaelsen (Ap) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3.460,50 km2 (133,610 mi2) |
• Đất liền | 3.230,88 km2 (124,745 mi2) |
• Mặt nước | 229,62 km2 (8,866 mi2) 6.6% |
Thứ hạng diện tích | Thứ 8 tại Na Uy |
Dân số (2024) | |
• Tổng cộng | 1.215 |
• Thứ hạng | Thứ 320 tại Na Uy |
• Mật độ | 0,4/km2 (10/mi2) |
• Thay đổi (10 năm) | −9,4 % |
Tên cư dân | Lebesbyværing[1] |
Múi giờ | UTC+1 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã ISO 3166 | NO-5624 |
Ngôn ngữ chính thức | Bokmål |
Dữ liệu từ thống kê của Na Uy |
Lebesby là một đô thị thuộc hạt Finnmark của Na Uy. Khu tự quản Lebesby thuộc hạt Finnmark.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Lebesby | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày °C (°F) | −6.8 (19.8) |
−6.6 (20.1) |
−4.5 (23.9) |
−1.1 (30.0) |
3.5 (38.3) |
8.0 (46.4) |
11.0 (51.8) |
10.2 (50.4) |
6.5 (43.7) |
1.7 (35.1) |
−2.3 (27.9) |
−5.5 (22.1) |
1.2 (34.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 44 (1.7) |
36 (1.4) |
30 (1.2) |
29 (1.1) |
28 (1.1) |
38 (1.5) |
57 (2.2) |
54 (2.1) |
58 (2.3) |
59 (2.3) |
45 (1.8) |
42 (1.7) |
520 (20.5) |
Nguồn: Norwegian Meteorological Institute[2] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Personnemningar til stadnamn i Noreg” (bằng tiếng Na Uy). Språkrådet.
- ^ “eKlima Web Portal”. Norwegian Meteorological Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2004.