Lats Litva
Giao diện
Lats Litva | |
---|---|
Lietuvos litas(tiếng Litva) | |
200 LTL tiền giấy | |
Mã ISO 4217 | LTL |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Litva |
Website | lb |
Sử dụng tại | Không, trước đây: Litva |
Lạm phát | 1,4% |
Nguồn | European Central Bank, April 2013 |
Phương thức | HICP |
ERM | |
Tham gia từ | 28 tháng 6 năm 2004 |
Tỷ giá cố định từ | 2 tháng 2 năm 2002 |
Thay thế bằng €, tiền mặt | 1 tháng 1 năm 2015 |
€ = | 3.45280 Lt |
Dải | chốt trong thực tế, 15% de jure |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | centas |
Ký hiệu | Lt (litas), ct (centas) |
Số nhiều | litai (nom. pl.) or litų (gen. pl.) hoặc litu (nom. dl. trong giai đoạn trước chiến tranh) |
centas | centai (nom. pl.) or centų (gen. pl.) hoặc centu (nom. dl. trong giai đoạn trước chiến tranh) |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | 1 centas, 10, 20, 50-centų, 1 litas, 2, 5 litai |
Ít dùng | 2, 5 centai |
Tiền giấy | |
Thường dùng | 10, 20, 50, 100, 200 litų |
Ít dùng | 500 litų |
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Lats Litva (mã ISO tiền tệ LTL, biểu tượng là Lt; số nhiều litai (sử dụng nhiều) hoặc litų (sử dụng ít) là tiền tệ của Litva, cho đến ngày 1 tháng 1 năm 2015, khi nó được thay thế bằng đồng euro.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lats Litva.