Lastreopsis perrieriana
Giao diện
Lastreopsis perrieriana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophytes |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods I |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Lastreopsis |
Loài (species) | L. perrieriana |
Danh pháp hai phần | |
Lastreopsis perrieriana (C. Chr.) J. P. Roux |
Lastreopsis perrieriana là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (C. Chr.) J.P. Roux mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Lastreopsis perrieriana”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Lastreopsis perrieriana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lastreopsis perrieriana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lastreopsis perrieriana”. International Plant Names Index.