Lasiothyris
Giao diện
Lasiothyris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Lasiothyris Meyrick, 1917 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lasiothyris là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lasiothyris astricta (Razowski & Becker, 1983)
- Lasiothyris cerastes Razowski & Becker, 1986
- Lasiothyris cnestovalva Razowski & Becker, 1986
- Lasiothyris competitrix (Razowski & Becker, 1983)
- Lasiothyris diclada Razowski & Becker, 1986
- Lasiothyris docilis Razowski & Becker, 2002
- Lasiothyris ficta (Razowski & Becker, 1983)
- Lasiothyris gravida Razowski, 1986
- Lasiothyris heterophaea (Clarke, 1968)
- Lasiothyris ichthyochroa (Walsingham, 1897)
- Lasiothyris ilingocornuta Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris limatula Meyrick, 1917
- Lasiothyris luminosa (Razowski & Becker, 1983)
- Lasiothyris megapenis Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris micida Razowski & Becker, 1986
- Lasiothyris omissa Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris perjura Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris perlochra Razowski & Becker, 2002
- Lasiothyris pervicax Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris revulsa Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris sorbia Razowski & Becker, 1993
- Lasiothyris subdiclada Razowski & Becker, 2002
- Lasiothyris taima Razowski & Becker, 2002
- Lasiothyris tardans Razowski & Becker, 1993
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lasiothyris tại Wikispecies
- tortricidae.com