Lasionycta skraelingia
Giao diện
Lasionycta skraelingia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. skraelingia |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta skraelingia (Herrich-Schäffer, 1852) | |
Range | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Lasionycta skraelingia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. It has a miền Toàn bắc distribution, có mặt từ Scandinavia tới tây bắc Bắc Mỹ. ở Bắc Mỹ this species được tìm thấy ở three specimens from Windy Pass, Ogilvie Mountains, Yukon.
Sải cánh dài khoảng 31 mm. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 7. In Eurasia, loài này là hai năm một lần. Điều này có thể cũng là trường hợp ở Bắc Mỹ. Các mẫu vật được thu thập Yukon được trong hai năm lẻ. Tại Scandinavia loài là ăn tạp và ăn các loài cây Betula nana, Polygonum aviculare và Vaccinium uligonosum.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- A Revision of Lasionycta Aurivillius (Lepidoptera, Noctuidae) for Bắc Mỹ và notes on Eurasian species, with descriptions of 17 new species, 6 new subspecies, a new genus, và two new species of Tricholita Grote
- Records from Finland
Tư liệu liên quan tới Lasionycta skraelingia tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.