Lasionycta gelida
Giao diện
Lasionycta gelida | |
---|---|
Male | |
Female | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Lasionycta |
Loài (species) | L. gelida |
Danh pháp hai phần | |
Lasionycta gelida Crabo & Lafontaine, 2009 |
Lasionycta gelida[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở three specimens từ British Columbia Coast Range.
It occurs in rocky tundra slightly above timberline.
Sải cánh dài 31 mm đối với con đực và 36 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 7 tới giữa tháng 8.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- A Revision of Lasionycta Aurivillius (Lepidoptera, Noctuidae) for Bắc Mỹ và notes on Eurasian species, with descriptions of 17 new species, 6 new subspecies, a new genus, và two new species of Tricholita Grote
Tư liệu liên quan tới Lasionycta gelida tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.