Larunda molitor
Giao diện
Larunda molitor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Smerinthinae |
Tông (tribus) | Smerinthini |
Chi (genus) | Larunda Kernbach, 1954 |
Loài (species) | L. molitor |
Danh pháp hai phần | |
Larunda molitor (Rothschild & Jordan, 1912) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Larunda là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ chứa 1 loài, Larunda molitor, phân bố ở savan mở và vùng khô cằn khắp châu Phi nhiệt đới.
Sải cánh chúng 80–93 mm.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Larunda molitor tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Larunda molitor tại Wikimedia Commons