Larche (tổng)
Giao diện
Tổng Larche | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Brive-la-Gaillarde |
Xã | 8 |
Mã của tổng | 19 14 |
Thủ phủ | Larche |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
9 788 người (1999) |
Diện tích | 12 347 ha = 123,47 km² |
Mật độ | 79,27 hab./km² |
Tổng Larche là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Larche trong quận Brive-la-Gaillarde. Độ cao khu vực này là 82 m (Saint-Pantaléon-de-Larche) đến 353 m (Lissac-sur-Couze) độ cao trung bình trên mực nước biển là 196 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | Jean-Jacques Delpech | UMP | thị trưởng Saint-Pantaléon-de-Larche |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004
[sửa | sửa mã nguồn]- Isabelle David (PS)
- Jean-Jacques Delpech (UMP), thị trưởng Saint-Pantaléon-de-Larche
- Marie-France Lalle (FN)
- Philippe Bernis (Đảng xanh)
- Gilles Chatras (PCF)
Phân chia đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Larche được chia thành 8 xã và khoảng 9 788 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Chartrier-Ferrière | 275 | 19600 | 19047 |
Chasteaux | 512 | 19600 | 19049 |
Cublac | 1 515 | 19520 | 19066 |
Larche | 1 418 | 19600 | 19107 |
Lissac-sur-Couze | 527 | 19600 | 19117 |
Mansac | 1 312 | 19520 | 19124 |
Saint-Cernin-de-Larche | 456 | 19600 | 19191 |
Saint-Pantaléon-de-Larche | 3 773 | 19600 | 19229 |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 505 | 6 101 | 6 968 | 8 209 | 9 328 | 9 788 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Larche sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Larche sur Mapquest
- Localisation du Tổng Larche sur une carte de France[liên kết hỏng]