Lapassalan Jiravechsoontornkul
Giao diện
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. |
Lapassalan Jiravechsoontornkul | |
---|---|
ลภัสลัล จิรเวชสุนทรกุล | |
Sinh | Wiraporn Jiravechsoontornkul วิรพร จิรเวชสุนทรกุล 7 tháng 12, 1994 Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thai |
Tên khác | Mild |
Học vị | Đại học Rangsit |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2011 - nay |
Tác phẩm nổi bật | Maewnam in Cô vịt xấu xí: Vịt nhát |
Chiều cao | 1,62 m (5 ft 4 in) |
Lapassalan Jiravechsoontornkul (tiếng Thái: ลภัสลัล จิรเวชสุนทรกุล, phiên âm: La-ba-sa-lan Chi-ra-vét-sun-thon-cun, sinh ngày 7 tháng 12 năm 1994) còn có nghệ danh là Mild (มายด์), là một nữ diễn viên và người mẫu người Thái Lan[1]. Cô được biết đến với cái tên Maewnam trong sê-ri phim truyền hình Thái Lan xấu xí 2015: Đừng[2]. Cô là một trong những ngôi sao truyền hình nổi tiếng nhất ở Thái Lan[3][4].
Phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình / Series
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Phần | Vai | Đóng với | Đài | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
2013 | Nong Mai Rai Borisut | Numking | CH3 | |||
Rak Jad Tem | Wai | [5] | ||||
Hormones | Mint [bạn gái Mhog] | (khách mời) | OneHD | [6] | ||
Fry Day I'm in Love | Cee | Youtube | ||||
Dao Kiao Duen
Anh là trăng, em là sao |
พิมพ์ไทย | CH3 | [7] | |||
2014 | Suae See Foon | Ong | [8] | |||
2015 | Cô vịt xấu xí | Don't (Vịt nhát) | Maewnam | Jirakit Thawornwong & Chatchawit Techarukpong | GMM25 | [9] |
2016 | Kiss: The Series | Natural Kiss | Sandee | Jirakit Thawornwong | [10] | |
Love Songs Love Stories | Mai Kang Ying Pae | Minnie | Thiti Mahayotaruk | [11] | ||
I See You: The Series | Chayanit Krongboon (New) | Thanapob Leeratanakajorn | [12] | |||
2017 | U- Prince Series | Badly Politics - Chàng hoàng tử ma mãnh | Cherimart Thaniya Thanakorn (Cherry Milk) | Thanat Lowkhunsombat | [13] | |
Love and Lies
Chuyện tình làng giải trí |
Belle | Jung ll-woo | True4u | [14][15] | ||
Under Her Nose | Taenjai | WorkpointTV | [16] | |||
Rock Letter | Ai | Phupoom Pongpanu | CH3 | [17] | ||
Love Songs Love Series | Please Send Someone to Love Me | Chin | Rueangritz Siriphanit | GMM25 | [18] | |
Love Books Love Series | Secret & Summer | Summer | Pathompong Reonchaidee | [19] | ||
2018 | Kiss Me Again
Hôn thì có gì khó |
Sandee | [20] | |||
The Judgement | Lookkaew | Nontanun Anchuleepradit | [21] | |||
Happy Birthday | Thannam | Puttichai Kasetsin | [20] | |||
Social Syndrome | (The Lucky One) | Mew Mint | Thiti Mahayotaruk | LineTV | [20] | |
2019 | Switcher family 2 | Ming | (khách mời) | GMM25 | [22] | |
3 Will Be Free
3 chúng ta phải sống sót |
Miw | Tawan Vihokratana & Way-ar Sangngern | OneHD | [23] | ||
Plerng Ruk Plerng Kaen
Lửa yêu lửa hận |
Fei | CH3 | [24] | |||
Dark Blue Kiss | Sandee | GMM25 | ||||
2020 | Girl Next Room | (Richy Rich) chính | Duchess / Daenglek | Jumpol Adulkittiporn | [25] | |
Oum Rak Game Luang
Hoán đổi cục cưng |
Tokyo | OneHD | [26] | |||
Spark Jai Nai Jom Ying
Trái tim chàng kiêu ngạo |
Anna | Naphat Siangsomboon | CH3 | |||
2021 | Duang Jai Nai Montra
Trái tim chàng si tình |
Meeka | (khách mời) | |||
46 Days | Noyna | Jumpol Adulkittiporn | GMM25 | |||
2022 | Spark Jai Nai Jom Ying 2
Trái tim chàng kiêu ngạo 2 |
Anna | Naphat Siangsomboon | CH3 | ||
Sai Lub Lip Gloss | Namporn | Itthipat Thanit | [27] |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa | Vai | Nguồn |
---|---|---|---|
2013 | Jit Sam Pat 3D | Gaew | [28] |
Love Syndrome | English | ||
Super Salaryman | Bo | ||
2015 | Ratijut Tee 6 | Fern |
Phim ngắn
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa | Phần | Vai | Với | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2013 | Real love is crushed | Love Chemistry This love has no formula | Sine | [29] | |
2014 | Mr.Peter's Project | Jane | Nadech Kugimiya | [29] |
MV
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa | Ca sĩ | Nguồn |
---|---|---|---|
2554 | "บทเพลงรักแห่งแผ่นดิน" | รวมศิลปิน | |
2555 | "ข้างกาย" | วอตเอเวอร์ (Whatever) | [30] |
"แค่ของเลียนแบบ" | นนทนันท์ อัญชุลีประดิษฐ์ | ||
"ถ้าความคิดถึงฆ่าคนได้" | สมิทธิ์ อารยะสกุล | ||
"สตรอว์เบอร์รีเครซี" (Strawberry Crazy) | มัมมีแดดดี (Mummy Daddy) | [31] | |
2556 | "บ่ายสอง" | นนทนันท์ อัญชุลีประดิษฐ์ | [32] |
2559 | "ความคิดถึงทะลุสายฝน" | มัชรูมฮันเตอร์ (Mushroom Hunter) และจุลจักร จักรพงษ์ | [33] |
"บันทึกในใจ" | สลีปรันเวย์ (Sleep Runway) | [34] |
Chương trình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa | Kênh | Nguồn |
---|---|---|---|
2014 | Zoo Land | Thairath TV | [35] |
Very Girls Story | Ch. 69, Ch. 79 | [36] | |
2020 | We Got Married (Thai ver) | TrueID |
Internet
[sửa | sửa mã nguồn]- รายการ Itmild ช่อง GoodDayOfficial ทางยูทูบ
Ads
[sửa | sửa mã nguồn]- Farmhouse
- Penny Wafer Roll
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lapassalan Jiravechsoontornkul trên Facebook
- Lapassalan Jiravechsoontornkul trên Instagram
- Lapassalan Jiravechsoontornkul trên IMDb
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “"มายด์" เผยสาเหตุเปลี่ยนชื่อจริงใหม่ จาก "วิรพร" เป็น "ลภัสลัล" แล้ว” (bằng tiếng Thái). daradaily.com. ngày 12 tháng 4 năm 2017.
- ^ “อื้อหืมมมม! น้องมายด์สลัดแบ๊ว แอบเซ็กซี่นิดๆ ทำแฟนคลับตาค้าง ชม "โตเป็นสาวแล้ว"” (bằng tiếng Thái). Khaosod. ngày 29 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Is Jung Il Woo the first South Korean actor to star in a Thai drama?”. star2.com. ngày 23 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2019.
- ^ “通灵俏护士 泰国恐怖喜剧焦点” (bằng tiếng Trung). Zaobao.sg. ngày 7 tháng 12 năm 2016.
- ^ “รักจัดเต็ม โมสต์-มายด์-ภีม แข่งรัก แข่งเรียน”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 23 tháng 6 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp)[liên kết hỏng] - ^ “ยังจำได้ไหม 15 นักแสดงร่วมเล่นในฮอร์โมน ซีซั่น 1”. Teen.mthai.com. กรุงเทพฯ: MThai.com. ngày 25 tháng 9 năm 2558. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “ประมวลภาพเดี่ยวพิมพ์ไทย (มายด์ - วิรพร จิรเวชสุนทรกุล)”. Broadcastthai.com. กรุงเทพฯ: บรอดคาซท์ ไทย เทเลวิชั่น. 2556. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|year=
(trợ giúp) - ^ “ละครชุด สามหัวใจเสริมใยเหล็ก เรื่อง เสื้อสีฝุ่น”. เอเอสทีวีผู้จัดการออนไลน์. กรุงเทพฯ: เอเอสทีวีผู้จัดการ. ngày 26 tháng 9 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp)[liên kết hỏng] - ^ “สามแยกสยามดารา - มายด์เหงื่อแตก เจอซิกแพคลำล่ำของวิคเตอร์”. Siamdara.com. กรุงเทพฯ: Siamdara.com. ngày 15 tháng 9 năm 2558. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “มายด์ช็อคเจอเมฆนอนร่วมเตียงเปิดฉาก Kiss the Series รักต้องจูบ”. Move.sanook.com. กรุงเทพฯ: Sanook.com. ngày 8 tháng 1 năm 2559. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “แบงค์หล่อเลือกได้ มายด์-ฝนรุมแย่ง Love Songs Love Stories ไม่แข่งยิ่งแพ้”. Move.sanook.com. กรุงเทพฯ: Sanook.com. ngày 2 tháng 3 năm 2559. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “I See You พยาบาลพิเศษ..เคสพิศวง”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 22 tháng 4 năm 2557. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “โฉมหน้า 12 คู่พระนางนักแสดงวัยรุ่นซีรีส์ U-Prince Series”. Teen.mthai.com. กรุงเทพฯ: MThai.com. ngày 26 tháng 1 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “กัปตันอาร์กุสยิ้มไม่หุบ กระแสดี Descendents of the Sun ดังในไทย พร้อมบินข้ามฟ้าร่วมงานทรูโฟร์ยู”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 18 tháng 5 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “เบื้องหลังกองถ่าย จอง อิลอู ประกบมายด์ วิรพร เดินหน้าถ่ายทำซีรีส์กลรักเกมมายา”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 8 tháng 6 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “เรื่องย่อ "พ่อบ้านใจกล้า" เจนนิเฟอร์ คิ้ม ประกบคู่ ก้อง สหรัถ”. workpointtv.com. กรุงเทพฯ: Workpoint TV. ngày 17 tháng 4 năm 2560. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2560. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “มาช่าหวนคืนละครช่อง 3 โชว์ท็อปฟอร์มพร้อมเคน มายด์ ลง Rock Letter”. Dara.truelife.com. กรุงเทพฯ: True Digital Media. ngày 6 tháng 10 năm 2559. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “'มายด์' สวมบทแฟนคลับเคป๊อป!! แท๊กทีม 'กันต์' หวังบอกรัก 'ริท' ในซีรีส์ 'โปรดส่งใครมารักฉันที'”. Kazz Magazine. กรุงเทพฯ: เหมฤทธิ์. ngày 22 tháng 6 năm 2560. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2560. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “Secret & summer เผลอใจให้รักเธอ”. ryt9.com. กรุงเทพฯ: thaipr.net. ngày 15 tháng 9 năm 2560. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ a b c “"จีเอ็มเอ็มทีวี" ยกขบวนนักแสดงเปิดตัว "GMMTV SERIES X" ปี 2018 สุดปัง”. mgronline.com. กรุงเทพฯ: MGR Online. ngày 1 tháng 2 năm 2561. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “Like...ได้เรื่อง”. กรุงเทพฯ: Netflix ไทย. 26 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2562. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “ตัวสลับแฟมิลี่ ซีซั่น 2 EP.7”. tv.line.me. กรุงเทพฯ: ไลน์ทีวี. ngày 25 tháng 2 năm 2562. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2562. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp)[liên kết hỏng] - ^ “GMMTV Series 2019: 3 WILL BE FREE สามเราต้องรอด”. youtube.com. กรุงเทพฯ: ยูทูป. ngày 5 tháng 11 năm 2561. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “บวงสรวง เพลิงรักเพลิงแค้น บอย จุ๋ย ศรีริต้า ปั้นจั่น นำทีมเสิร์ฟความแซ่บ”. drama.kapook.com. กรุงเทพฯ: กระปุก. ngày 26 tháng 9 năm 2560. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2561. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “GMMTV 2020 หอนี้ชะนีแจ่ม GIRL NEXT ROOM”. youtube.com. กรุงเทพฯ: ยูทูป. ngày 15 tháng 10 năm 2562. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2562. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “รายชื่อนักแสดงละคร อุ้มรักเกมลวง”. สนุก. กรุงเทพฯ: เทนเซ็นต์ (ประเทศไทย). ngày 5 tháng 5 năm 2563. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2563. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “ภาพฟิตติ้งสายลับลิปกลอส”. โต๊ะข่าวบันเทิง. ngày 27 tháng 7 năm 2563. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2563. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “มายด์ วิรพร หลอน นอนโลงจริงในหนังเรื่องแรก จิตสัมผัส 3D”. Movie.mthai.com. กรุงเทพฯ: MThai.com. ngày 16 tháng 8 năm 2556. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ a b “วิรพร จิรเวชสุนทรกุล (มายด์)”. Siamdara.com. กรุงเทพฯ: Siamdara.com. ngày 30 tháng 1 năm 2558. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “Whatever คว้า มายด์ น้องใหม่ ร้ายบริสุทธิ์ ลง MV ข้างกาย”. Musicstation.kapook.com. กรุงเทพฯ: Kapook.com. 2555. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|year=
(trợ giúp) - ^ “Mummy Daddy พร้อมส่ง MV Strawberry Crazy”. Musicstation.kapook.com. กรุงเทพฯ: Kapook.com. 2555. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|year=
(trợ giúp) - ^ “คชามีลุ้นจีบนางเอก MV”. Mcot-web.mcot.net. กรุงเทพฯ: MCOT. ngày 20 tháng 2 năm 2556. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp)[liên kết hỏng] - ^ Buffet Production (ngày 18 tháng 7 năm 2559). Mushroom Hunter - ความคิดถึงทะลุสายฝน feat. เล็ก Hugo. กรุงเทพฯ: Crispy Sound Official. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ Sleeprunway Official (ngày 20 tháng 7 năm 2559). บันทึกในใจ - Sleeprunway Official. กรุงเทพฯ: Sleeprunway Official. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ “Zoo Land ดินแดนหรรษา”. Thairath.com. กรุงเทพฯ: ทริปเปิล วี บรอดคาสท์. ngày 7 tháng 8 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ Very Girls Ep. 9: มายด์ น้องใหม่ VS. มายด์ ฮาเร็ม. YouTube. กรุงเทพฯ: Very TV. ngày 25 tháng 4 năm 2557. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2559. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp)