Laissac (tổng)
Giao diện
Tổng Laissac | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Rodez |
Xã | 8 |
Mã của tổng | 12 15 |
Thủ phủ | Laissac |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Yves Boyer |
Dân số không trùng lặp |
4 165 người (1999) |
Diện tích | 17 442 ha = 174,42 km² |
Mật độ | 23,88 hab./km² |
Tổng Laissac là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Laissac ở quận Rodez. Độ cao khu vực này dao động từ 533 m (Bertholène) đến 975 m (Gaillac-d'Aveyron) với độ cao trung bình 614 m.
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Laissac gồm 8 xã với dân số 4 165 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Bertholène | 924 | 12310 | 12026 |
Coussergues | 201 | 12310 | 12081 |
Cruéjouls | 371 | 12340 | 12087 |
Gaillac-d'Aveyron | 328 | 12310 | 12107 |
Laissac | 1 467 | 12310 | 12120 |
Palmas | 223 | 12310 | 12177 |
Sévérac-l'Église | 418 | 12310 | 12271 |
Vimenet | 233 | 12310 | 12303 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 940 | 4 223 | 4 042 | 4 056 | 4 059 | 4 165 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |