Lactocollybia
Giao diện
Lactocollybia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Marasmiaceae |
Chi (genus) | Lactocollybia Singer (1939) |
Loài điển hình | |
Lactocollybia lacrimosa (R.Heim) Singer (1939) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Lactocollybia là một chi nấm trong họ Marasmiaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi này chứa 17 loài, phân bố rộng rãi ở vùng khí hậu nhiệt đới.[2]
Danh sách các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lactocollybia aequatorialis
- Lactocollybia albida
- Lactocollybia aurantiaca
- Lactocollybia carneipes
- Lactocollybia cycadicola
- Lactocollybia epia
- Lactocollybia globosa – Nam Phi[3]
- Lactocollybia gracillima
- Lactocollybia graminicola
- Lactocollybia holophaea
- Lactocollybia ianthina
- Lactocollybia lacrimosa
- Lactocollybia marasmiiformis
- Lactocollybia microspora
- Lactocollybia modesta
- Lactocollybia piliicystis – Nam Phi[3]
- Lactocollybia variicystis – Nam Phi[3]
- Lactocollybia subvariicystis – Nam Trung Quốc[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Họ nấm Marasmiaceae
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Synonymy: Lactocollybia Singer, Schweiz. Z. Pilzk. 17: 71 (1939)”. Species Fungorum. CAB International. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2014.
- ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CAB International. tr. 358. ISBN 978-0-85199-826-8.
- ^ a b c Reid DA, Eicker A (1998). “South African fungi. 6. The genus Lactocollybia (Basidiomycota) in South Africa”. Mycotaxon. 66. tr. 153–63.
- ^ Hosen MI, Li TH, Chen XN, Deng WQ (2016). “Lactocollybia subvariicystis, a new species of little known genus Lactocollybia from subtropical south China” (PDF). Mycosphere. 7. tr. 794–800.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lactocollybia trên Index Fungorum.