Bước tới nội dung

Laccodytes olibroides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Laccodytes olibroides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dytiscidae
Chi (genus)Laccodytes
Loài (species)L. olibroides
Danh pháp hai phần
Laccodytes olibroides
Régimbart, 1895

Laccodytes olibroides là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1895.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]