Bước tới nội dung

Labidostomis centromaculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Labidostomis centromaculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Labidostomis
Loài (species)L. centromaculata
Danh pháp hai phần
Labidostomis centromaculata
Gené, 1839

Labidostomis centromaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Gené miêu tả khoa học năm 1839.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]