Labeotropheus trewavasae
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Scrapermouth mbuna | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Chi (genus) | Labeotropheus |
Loài (species) | L. trewavasae |
Danh pháp hai phần | |
Labeotropheus trewavasae Fryer, 1956 |
The scrapermouth mbuna (Labeotropheus trewavasae) là một loài cá thuộc họ Cichlidae, đặc hữu của Hồ Malawi. Chúng sinh sống chủ yếu tại các khu vực có nền đá trong hồ. Loài cá này có thể đạt chiều dài tối đa 11,7 cm. Ngoài môi trường tự nhiên, Labeotropheus trewavasae còn xuất hiện trong ngành thương mại cá cảnh.[2]
Tên khoa học của loài này được đặt để vinh danh nhà ngư học người Anh, Ethelwynn Trewavas (1900–1993), thuộc Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Luân Đôn (Lịch sử Tự nhiên).[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Konings, A.; Kazembe, J. (2018). “Labeotropheus trewavasae”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T60936A148664270. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T60936A148664270.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2013). Labeotropheus trewavasae trong FishBase. Phiên bản February 2013.
- ^ Christopher Scharpf & Kenneth J. Lazara (4 tháng 12 năm 2018). “Order CICHLIFORMES: Family CICHLIDAE: Subfamily PSEUDOCRENILABRINAE (l-o)”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Christopher Scharpf and Kenneth J. Lazara. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Labeotropheus trewavasae tại Wikispecies
- Kasembe, J. 2005. Labeotropheus trewavasae. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2007.