Lịch tiêm chủng vắc xin
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. |
Lứa tuổi | Loại Vaccin phòng bệnh | Lịch tiêm |
---|---|---|
Sơ sinh | Lao (BCG) | Mũi 1: nhắc lại sau 4 năm |
Viêm gan siêu vi B | Mũi 1 | |
1 tháng tuổi | Viêm gan B | Mũi 2 |
2 tháng tuổi (6-90 ngày) | Viêm gan B | Mũi 3: một năm sau nhắc lại mũi 4 |
Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván | Mũi 1 | |
Bại liệt | Uống | |
Viêm màng não mủ, viêm phổi … do Hib | Mũi 1 | |
3 tháng tuổi (90-120 ngày) | Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván | Mũi 2 |
Bại liệt | Uống | |
Viêm màng não mủ, viêm phổi … do Hib | Mũi 2 | |
4 tháng tuổi (120 ngày) | Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván | Mũi 3: nhắc lại sau 1 năm |
Bại liệt | Uống | |
Viêm màng não mủ, viêm phổi … do Hib | Mũi 3: nhắc lại sau 1 năm | |
9 tháng | Sởi | Mũi 1 |
12 tháng tuổi | Viêm não Nhật Bản B | Tiêm 2 mũi: mỗi mũi cách nhau 1 tuần, |
1 năm sau tiêm nhắc lại mũi 3 và cứ | ||
3 năm tiêm nhắc lại 1 lần cho đến 15 tuổi | ||
Thủy đậu | Tiêm một mũi duy nhất (Nếu trẻ trên | |
12 tuổi tiêm 2 mũi, mỗi mũi cách nhau 6-8 tuần) | ||
15 tháng tuổi | Sởi, Quai bị, Rubella | Tiêm một mũi |
18 tháng tuổi | Viêm màng não do Não mô cầu typ A + C | Tiêm 1 mũi; 3 năm sau nhắc 1 lần |
24 tháng tuổi | Phế cầu | Tiêm 1 mũi và cứ 5 năm nhắc lại 1 lần |
Chú ý: Ngoài những bệnh trong lịch tiêm chủng mở rộng, cũng có những bệnh khác trong chương trình mà không có trong lịch như phòng bệnh tiêu chảy do virus Rota,..
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình tiểm chủng mở rộng tại website của bộ y tế
Thông tin tại viện Pasteur về chương trình tiêm chủng mở rộng Lưu trữ 2010-05-01 tại Wayback Machine