Lý Đông Hằng
Giao diện
Bài viết này đang được xem xét để xóa theo quy định xóa trang của Wikipedia. Mời bạn tham gia biểu quyết vấn đề này tại biểu quyết xóa trang này tại trang biểu quyết xóa bài. |
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Lý Đông Hằng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh | Lý Đông Hằng 4 tháng 11, 1982 | ||||||
Tên khác | James | ||||||
Nghề nghiệp | Diễn viên | ||||||
Năm hoạt động | 2007 - Nay | ||||||
Chiều cao | 179 cm (5 ft 10 in) | ||||||
Cân nặng | 68 kg (150 lb) | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Phồn thể | 李東恒 | ||||||
Giản thể | 李东恒 | ||||||
|
Lý Đông Hằng (tiếng Trung: 李东恒; giản thể: 李东恒; phồn thể: 李東恒; bính âm: Li Dong Heng; sinh ngày 4 tháng 11 năm 1982) là một diễn viên.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Với thành tích học tập xuất sắc, Lý Đông Hằng tốt nghiệp 3 trường khác nhau là Học viện đào tạo diễn xuất Bắc Ảnh, Cao đẳng Ngoại Ngữ, Đại học Khoa học Điện tử và Công nghệ Trung Quốc.
Ngoài ra, thành thạo 3 thứ tiếng là tiéng Anh, tiếng Pháp và tiếng Trung.
Hiện tại, đang công tác tại Giải trí Quân Vy.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Year | Title | Chinese Title | Role | Notes |
---|---|---|---|---|
2008 | Thập đại Kỳ án | 十大奇冤 | A Lạp Hãn Vương Tử | |
2009 | Tới đây, Ưu Nhã | 加油,优雅! | Định Căn | |
2011 | Thiết Huyết Nam nhi hạ Minh Hàn | 铁血男儿夏明翰 | Chu Đình Lễ | |
Tiết Bình Quý và Vương Bảo Xuyến | 薛平贵与王宝钏 | Lưu Văn | ||
2012 | Thùy Liễu | 垂柳 | ||
Yêu@Đồng Hương | 爱@桐乡 | Chủ quán bar Lữ Tùng | Phim ngắn | |
Nhất niệm hướng Bắc | 一念向北 | Tiểu Mã Ca | ||
2014 | Sông nơi phương xa | 远方的河 | Trần Nặc (thời trẻ & về già) | |
Chuyên gia mai mối | 约会专家 | Bạch lĩnh vương Khư Trúc | ||
2015 | Võ Mị Nương truyền kì | 武媚娘传奇 | Đại Đường tướng quân Tiết Vạn Triệt | |
2016 | Người Phiên dịch | 亲爱的翻译官 | Lý Lôi | |
Lục phiến môn | 六扇门 | Tiêu Tuấn | ||
2017 | Tam Sinh Tam Thế Thập lí Đào hoa | 三生三世十里桃花 | Thiên Cung Tam điện hạ Liên Tống | [1] |
Mật Cát | 谜砂 | |||
Người đàm phán | 谈判官 | La Bân | ||
Lý Huệ Trân xinh đẹp | 漂亮的李慧珍 | Eric | ||
2018 | Liệt Hỏa Như Ca | 烈火如歌 | Ly Vô Lệ | |
2020 | Tam sinh tam thế chẩm thượng thư | 三生三世枕上书 | Thiên Cung Tam điện hạ Liên Tống | [2] |
Vật trong tay | 掌中之物 | Lương Viễn Trạch | ||
2022 | Cám ơn bác sĩ | 谢谢你医生 | Từ Nhất Nhiên | [3][4] |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Year | Title | Chinese Title | Role | Notes |
---|---|---|---|---|
2008 | Hoa Lam Hoa Nhi Hương | 花篮花儿香 |
- ^ “《斗破苍穹》开机 陈楚河吴磊踏复仇之路”. Sina (bằng tiếng Trung). 17 tháng 1 năm 2017.
- ^ “《三生三世枕上书》官宣演员阵容”. Xinhua News Agency. 26 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2018.
- ^ “《说英雄谁是英雄》今日开播,温瑞安李木戈强强联合再造江湖梦-千龙网·中国首都网”. ent.qianlong.com. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.[liên kết hỏng]
- ^ “《说英雄》曾舜睎刘宇宁陈楚河"桃园结义",三人都曾出演盗墓剧_金风_细雨楼_苏梦”. www.sohu.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2022.[liên kết hỏng]