Kuhlia rupestris
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Kuhlia rupestris | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Kuhliidae |
Chi (genus) | Kuhlia |
Loài (species) | K. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Kuhlia rupestris (Lacepède, 1802) |
Kuhlia rupestris là một loài cá trong họ Kuhliidae. Loài này có thể dài 25 cm và cân nặng 800 g, cá thể lớn có thể dài 45 cm và cân nặng đến 3 kg. Phạm vi phân bố gồm Úc, Fiji, nam của Nam Phi. Chúng là loài ăn tạp
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Kuhlia rupestris tại Wikispecies
- Lacepède, 1802: Histoire naturelle des poissons. vol. 4, tr. 1-728.
- Kuhlia rupestris tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Kuhlia rupestris (tiếng Anh)
- Kuhlia rupestris tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- jungle perch Lưu trữ 2014-01-28 tại Wayback Machine
- [1]