Kristijan Bistrović
Giao diện
Bistrović trong màu áo CSKA Moskva năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 9 tháng 4, 1998 | ||
Nơi sinh | Koprivnica, Croatia | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | CSKA Moskva | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2018 | Slaven Belupo | 15 | (0) |
2018– | CSKA Moskva | 49 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-18 Croatia | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 1 năm 2018 |
Kristijan Bistrović (Croatian pronunciation: [krǐstijan bǐstroʋitɕ];[1][2] sinh ngày 9 tháng 4 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Croatia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ CSKA Moskva.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 12 tháng 1 năm 2018, Bistrović ký hợp đồng với P.F.K. CSKA Moskva đến mùa hè 2022.[3] Ngày 8 tháng 3 anh ra mắt cho đội bóng trong trận đấu ở vòng 1/8 UEFA Europa League với Olympique Lyonnais khi vào sân từ ghế dự bị ở phút thứ 82. Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho CSKA vào ngày 18 tháng 8 góp công vào chiến thắng 3-0 trước Arsenal Tula.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 13 tháng 5 năm 2018[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Slaven Koprivnica | 2014–15 | Prva HNL | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
2016–17 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | – | 2 | 0 | ||||
2017–18 | 12 | 0 | 1 | 0 | – | – | 13 | 0 | ||||
Tổng cộng | 15 | 0 | 1 | 0 | – | – | 16 | 0 | ||||
CSKA Moskva | 2017–18 | Russian Premier League | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | – | 9 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 22 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | – | 25 | 0 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- CSKA Moscow
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Krìstijan”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Croatia). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
Krìstijan
- ^ “bȉstar”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Croatia). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2018.
Bìstrović
- ^ “Кристиян Бистрович стал армейцем”. pfc-cska.com (bằng tiếng Nga). P.F.K. CSKA Moskva. 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ “K.Bistrović”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 12 tháng 1 năm 2018.
- ^ “2018 Russian Super Cup game report” (bằng tiếng Nga). Russian Premier League. ngày 27 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1998
- Nhân vật thể thao từ Koprivnica
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Croatia
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Croatia
- Cầu thủ bóng đá NK Slaven Belupo
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva
- Cầu thủ bóng đá nam Croatia ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Croatia