Kreshnic Krasniqi
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kreshnic Krasniqi | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1994 | ||
Nơi sinh | Kosovo | ||
Chiều cao | 1,76m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Concord Rangers | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013-2014 | Ormideia | 23 | (1) |
2014-2016 | Ethnikos Achna | 6 | (0) |
2015 | → THOI Lakatamia (mượn) | 9 | (0) |
2016-2017 | Billericay Town | 25 | (3) |
2017 | Enfield Town | 0 | (0) |
2017 | Barking | 6 | (1) |
2017-2019 | Heybridge Swifts | 36 | (9) |
2019- | Concord Rangers | 25 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:44, 3 tháng 2 năm 2020 (UTC) |
Kreshnic Krasniqi (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Kosovo thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Concord Rangers.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 20 tháng 9 năm 2014, Kreshnic có màn ra mắt chuyên nghiệp cho Ethnikos Achna ở Cypriot First Division trong thất bại 2-1 trước Nea Salamis, khi vào sân từ phút 68.[2] Sau đó anh thi đấu cho Heybridge Swifts ở vị trí tiền vệ.[3]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 23 tháng 3 năm 2015.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cup | Châu Âu | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ormideia | 2013-14 | Cypriot Third Division | 23 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 1 |
Ethnikos Achna | 2014-15 | Cypriot First Division | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
Thoi Lakatamia (mượn) | 2014-15 | Cypriot Third Division | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 35 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Player profile Lưu trữ 2020-09-23 tại Wayback Machine - Concord Rangers
- ^ NEA SALAMIS VS. ETHNIKOS ACHNA 2 - 1
- ^ “Trio sign up after Whyteleafe match”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020.
- ^ Soccerway profile
Thể loại:
- Sinh năm 1994
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá nam Kosovo
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Ormideia F.C.
- Cầu thủ bóng đá Ethnikos Achna FC
- Cầu thủ bóng đá ENTHOI Lakatamia FC
- Cầu thủ bóng đá Billericay Town F.C.
- Cầu thủ bóng đá Enfield Town F.C.
- Cầu thủ bóng đá Barking F.C.
- Cầu thủ bóng đá Heybridge Swifts F.C.
- Cầu thủ bóng đá Concord Rangers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Cypriot First Division
- Cầu thủ bóng đá Isthmian League
- Cầu thủ bóng đá Kosovo ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Vận động viên Kosovo ở Anh
- Cầu thủ bóng đá Wealdstone F.C.
- Cầu thủ bóng đá Maidstone United F.C.