Kim
Giao diện
Tra kim trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Kim có thể chỉ:
- Nhà Kim, nhà nước của người Nữ Chân ở miền Bắc Trung Quốc
- Tên gọi đầu tiên của nhà Thanh, sử gọi là Hậu Kim
- Yếu tố Kim trong Ngũ hành
- Kim (họ), họ của người Á Đông
- Kim (hành tinh), một hành tinh trong Hệ Mặt Trời
- Kim khâu hay kim thêu: những đồ vật nhỏ, dài, bằng kim loại hay gỗ, dùng để khâu hay thêu.
- Kim chi
- Bộ Kim của chữ Hán.
- Tên gọi những vật có hình kim: