Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Giải đấu Nam
Giao diện
![]() | |||
Chi tiết giải đấu | |||
---|---|---|---|
Nước chủ nhà | Campuchia | ||
Thành phố | Phnôm Pênh | ||
Thời gian | 9–16 tháng 5 | ||
Số đội | 5 (từ 1 liên đoàn) | ||
Địa điểm thi đấu | Sân vận động Quốc gia Morodok Techo | ||
Ba đội đứng đầu | |||
Vô địch | ![]() | ||
Á quân | ![]() | ||
Thống kê giải đấu | |||
Số trận đấu | 11 | ||
Số bàn thắng | 53 (4.82 bàn/trận) | ||
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) | ||
|
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Giải đấu Nam nội dung Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 sẽ diễn ra từ ngày 9 đến 16 tháng 5 năm 2023 tại Sân vận động Quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh, Campuchia. Có tổng cộng 5 đội tham gia giải đấu.[1][2]
Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|
|
| |
![]() |
![]() | |
|
|
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 19 | 5 | +14 | 12 | Tiến tới Trận tranh huy chương Vàng |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 15 | 8 | +7 | 7 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 7 | Huy chương Đồng |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 14 | −10 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 16 | −14 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tranh huy chuơng vàng[sửa | sửa mã nguồn]
|
Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
5 | ![]() |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “SEA Games 2023 Men's Field Hockey Teams”. FIH. 1 tháng 5 năm 2023.
- ^ “SEA Games 2023 Men's Field Hockey Teams”. FIH. 5 tháng 5 năm 2023.