Bước tới nội dung

Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Giải đấu Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khúc côn cầu trên cỏ Nam
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàCampuchia
Thành phốPhnôm Pênh
Thời gian9–16 tháng 5
Số đội(từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuSân vận động Quốc gia Morodok Techo
Ba đội đứng đầu
Vô địch Malaysia
Á quân Singapore
Thống kê giải đấu
Số trận đấu11
Số bàn thắng53 (4.82 bàn/trận)
Vua phá lướiMalaysia Azahar Amirul
 (6 bàn)
2017 (trước)

Giải đấu Nam nội dung Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 sẽ diễn ra từ ngày 9 đến 16 tháng 5 năm 2023 tại Sân vận động Quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh, Campuchia. Có tổng cộng 5 đội tham gia giải đấu.[1][2]

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 Campuchia (CAM)  Indonesia (INA)  Malaysia (MAS)
  • Huấn luyện viên trưởng: Pakistan Rana Asif Maqsood
  • Chanty Chorn
  • Rasheed Ammar
  • Nokhaiz Ahmad
  • Khawar Shaib
  • Prosith Heng
  • Rana Ur
  • Rana Ammar
  • Arslan Muhamad
  • Ravuth Kean
  • Yasir Muhamad
  • Aamir Khan
  • Rehman Abdul
  • Seu Sey
  • Chheng Ho
  • Koemsan Sie
  • Salman Butt
  • Visal Sok
  • Rana Anas
  • Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Krishnamurthy Gobinathan
  • Rumaropen Julius
  • Muhamad Fadli
  • Alam Asrul
  • Rahmad Astri
  • Atwo Frank
  • Asasi Ahdan
  • Ardam
  • Fajar Alam
  • Priliandro Revo
  • Prastyo Alfandy
  • Efendi Jerry
  • Raditya Derangga
  • Fathur Mochamad
  • Wibowo Arthur
  • Maulana Nurul
  • Al Akbar Abdullah
  • Al Ardh Aulia
  • Guntara Andrea
  • Huấn luyện viên trưởng: Malaysia Muhamad Amin Rahim
  • Mohamad Rafaizul Saini
  • Muhammad Najib Abu Hassan
  • Wan Muhammad Najmie
  • Muhamad Ramadan Rosli
  • Faris Harizan
  • Perabu Tangaraja
  • Azmilmuizzudin Misron
  • Harris Iskandar Osman
  • Mughni Kamal
  • Alfarico Lance Liau Jr
  • Muhammad Addy Jazmi Jamlus
  • Shahmie Irfan Suhaimi
  • Muhammad Danish Aiman
  • Mohd Zaimi Mat Deris
  • Andywalfian Jeffrynus
  • Amirul Hamizan Azahar
  • Muhammad Adam Ashraf Johari
  • Muhammad Danish Danial
 Singapore (SGP)  Thái Lan (THA)
  • Huấn luyện viên trưởng: Singapore Krishnan Vijayan Naidu
  • Xuan Wee Wei
  • Kent Loo
  • Fariz Basir
  • Enrico Marican
  • Jaspal Grewal
  • Dineshraj Naidu
  • Darren Sia
  • Silas Noor
  • Ashriq Zul'kepli
  • Ramanan Thulasiram
  • Abu Nufail
  • Lee Yap Wee
  • Dawnraj Rengasamy
  • Hariraj Naidu
  • Zaki Zulkarnan
  • Bazil Kahar
  • Jeremiah Balakrishnan
  • Gugan Sandran
  • Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Kim Kyung Soo
  • Wistawas Phosawang
  • Kraiwich Thawichat
  • Tanwa Yongthong
  • Kritsada Chueamkaew
  • Sadakorn Vimuttanon
  • Aphiwat Thanperm
  • Ratthawit Khamkong
  • Worawut Kaeochianghwang
  • Chutiphong Samoema
  • Kritsana Phumee
  • Nattapong Trisom
  • Borirak Harapan
  • Chanachol Rungniyom
  • Suriya Kasonbua
  • Wirawat Singthong
  • Thanakrit Boon-Art
  • Tanakit Juntakian
  • Somrat Boontam

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Malaysia 4 4 0 0 19 5 +14 12 Tiến tới Trận tranh huy chương Vàng
2  Singapore 4 2 1 1 15 8 +7 7
3  Indonesia 4 2 1 1 10 7 +3 7 Huy chương Đồng
4  Thái Lan 4 1 0 3 4 14 −10 3
5  Campuchia (H) 4 0 0 4 2 16 −14 0
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
9 tháng 5 năm 2023
15:00
Singapore  2–2  Indonesia
Zul'kepli Ashriq Bàn thắng 4'
Marican Enrico Bàn thắng 19'
Báo cáo Al Ardh Aulia Bàn thắng 46'59'
Trọng tài:
Ali Shahbaz (Bangladesh)
Thipak Kanabathu (Thái Lan)
9 tháng 5 năm 2023
19:30
Thái Lan  2–1  Campuchia
Harapan Borirak Bàn thắng 5'
Chueamkaew Kritsada Bàn thắng 21'
Báo cáo Khawar Shaib Bàn thắng 57'
Trọng tài:
Salman (Indonesia)
Shigeki Kodama (Nhật Bản)

10 tháng 5 năm 2023
17:00
Malaysia  6–0  Campuchia
Hassan Najib Bàn thắng 3'
Azahar Amirul Bàn thắng 18'
Muhammad Danish Aiman Bàn thắng 20'
Liau Alfarico Bàn thắng 44'
Shahmie Irfan Suhaimi Bàn thắng 54'
Adam Ashraf Bàn thắng 59'
Báo cáo
Trọng tài:
Noppadon Prompim (Thái Lan)
Hari Silvarajoo (Singapore)

11 tháng 5 năm 2023
09:30
Thái Lan  1–2  Indonesia
Chueamkaew Kritsada Bàn thắng 11' Báo cáo Al Akbar Abdullah Bàn thắng 47'
Maulana Nurul Bàn thắng 54'
Trọng tài:
Shigeki Kodama (Nhật Bản)
Thipak Kanabathu (Thái Lan)
11 tháng 5 năm 2023
17:00
Singapore  3–4  Malaysia
Noor Silas Bàn thắng 36'52'
Naidu Dineshraj Bàn thắng 45'
Báo cáo Azahar Amirul Bàn thắng 14'45'
Liau Alfarico Bàn thắng 42'
Hassan Najib Bàn thắng 56'
Trọng tài:
Salman (Indonesia)
Ali Shahbaz (Bangladesh)

12 tháng 5 năm 2023
17:15
Indonesia  4–0  Campuchia
Al Ardh Aulia Bàn thắng 21'60'
Al Akbar Abdullah Bàn thắng 28'
Priliandro Revo Bàn thắng 42'
Báo cáo
Trọng tài:
Ali Shahbaz (Bangladesh)
Shigeki Kodama (Nhật Bản)

13 tháng 5 năm 2023
08:00
Thái Lan  0–5  Malaysia
Báo cáo Shahmie Irfan Suhaimi Bàn thắng 11'19'48'
Hassan Najib Bàn thắng 16'
Harris Osman Bàn thắng 28'
Trọng tài:
Salman (Indonesia)
Hari Silvarajoo (Singapore)
13 tháng 5 năm 2023
14:00
Campuchia  1–4  Singapore
Rasheed Ammar Bàn thắng 8' Báo cáo Zul'kepli Ashriq Bàn thắng 23'46'
Loo Kent Bàn thắng 48'50'
Trọng tài:
Noppadon Prompim (Thái Lan)
Thipak Kanabathu (Thái Lan)

14 tháng 5 năm 2023
14:00
Malaysia  4–2  Indonesia
Shahmie Irfan Suhaimi Bàn thắng 27'
Hassan Najib Bàn thắng 27'
Harris Osman Bàn thắng 35'
Azahar Amirul Bàn thắng 42'
Báo cáo Raditya Derangga Bàn thắng 43'44'
Trọng tài:
Ali Shahbaz (Bangladesh)
Hari Silvarajoo (Singapore)
14 tháng 5 năm 2023
16:00
Singapore  6–1  Thái Lan
Zul'kepli Ashriq Bàn thắng 16'
Marican Enrico Bàn thắng 22'
Loo Kent Bàn thắng 30'51'
Kahar Bazil Bàn thắng 36'
Thulasiram Ramanan Bàn thắng 44'
Báo cáo Phumee Kritsana Bàn thắng 52'
Trọng tài:
Salman (Indonesia)
Shigeki Kodama (Nhật Bản)

Tranh huy chuơng vàng[sửa | sửa mã nguồn]

16 tháng 5 năm 2023
16:30
Malaysia  3–0  Singapore
Azahar Amirul Bàn thắng 15'37'
Liau Alfarico Bàn thắng 47'
Báo cáo
Trọng tài:
Ali Shahbaz (Bangladesh)
Shigeki Kodama (Nhật Bản)

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển
1  Malaysia
2  Singapore
3  Indonesia
 Thái Lan
5  Campuchia

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “SEA Games 2023 Men's Field Hockey Teams”. FIH. 1 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “SEA Games 2023 Men's Field Hockey Teams”. FIH. 5 tháng 5 năm 2023.