Khâu Phù Vưu Đê thiền vu
Giao diện
Khâu Phù Vưu Đê 丘浮尤鞮 | |
---|---|
Thiền vu Nam Hung Nô | |
Nhiệm kỳ 56─57 | |
Tiền nhiệm | Hải Lạc Thi Trục Đê |
Kế nhiệm | Y Phạt Vu Lự Đê |
Thông tin cá nhân | |
Mất | 56 |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Ô Châu Lưu Nhược Đê thiền vu |
Anh chị em | Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu, Y Phạt Vu Lự Đê thiền vu |
Hậu duệ | Khâu Trừ Xa Lâm Đê thiền vu |
Khâu Phù Vưu Đê thiền vu (giản thể: 丘浮尤鞮单于; phồn thể: 丘浮尤鞮單于; bính âm: Qiūfúyóudīchányú ?-57, cai trị 56-57), thuộc Luyên Đê thị, tên là "Mạc", là con trai của Ô Châu Lưu Nhược Đê thiền vu của Hung Nô, ban đầu là Tả Hiền Vương. Năm Kiến Vũ Trung Nguyên thứ 1 (56) thời Đông Hán, Hải Lạc Thi Trục Đê thiền vu mất, không có người thừa kế nên Khâu Phù Vưu Đê lên làm thiền vu của Nam Hung Nô, năm sau thì mất.
Nam Hung Nô thiền vu | |
---|---|
Hải Lạc Thi Trục Đê / Khâu Phù Vưu Đê / Y Phạt Vu Lự Đê / Hải Đồng Thi Trục Hầu Đê / Khâu Trừ Xa Lâm Đê / Hồ Tà Thi Trục Hầu Đê / Y Đồ Vu Lư Đê / Hưu Lan Thi Trục Hầu Đê / An Quốc / Đình Độc Thi Trục Hầu Đê / Vạn Thị Thi Trục Hầu Đê / Ô Kê Hầu Thi Trục Đê / Khứ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Khuyết / Hô Lan Nhược Thi Trục Tựu / Y Lăng Thi Trục Tựu / Đồ Đặc Nhược Thi Trục Tựu / Hô Chinh / Khương Cừ / Trì Chí Thi Trục Hầu / Tu Bặc Cốt Đô Hầu | |
Tự lập hoặc không được thừa nhận | |
Thúc Kiện / Xa Nữu / Tu Bốc Cốt Đô Hầu |