Kerguelenatica bioperculata
Giao diện
Kerguelenatica bioperculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Naticoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Naticidae |
Chi (genus) | Kerguelenatica |
Loài (species) | K. bioperculata |
Danh pháp hai phần | |
Kerguelenatica bioperculata (Martens, 1878) |
Kerguelenatica bioperculata là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 17 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 45 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 548 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kerguelenatica bioperculata (Martens, 1878). WoRMS (2009). Kerguelenatica bioperculata (Martens, 1878). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=197196 on 17 tháng 6 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Kerguelenatica bioperculata tại Wikispecies