Karim Nizigiyimana
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Abdul Karim Nizigiyimana Makenzi[1] | ||
Ngày sinh | 21 tháng 6, 1989 | ||
Nơi sinh | Bujumbura, Burundi | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vipers | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2006 | Prince Louis FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Vital'O F.C. | 20 | (0) |
2008–2009 | A.P.R. | 11 | (0) |
2009–2010 | Kiyovu Sports | 9 | (0) |
2010 | AS Vita Club | 0 | (0) |
2010–2011 | Vital'O F.C. | ||
2011–2015 | Rayon Sports | ||
2015–2018 | Gor Mahia | ||
2019– | Vipers | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007– | Burundi | 54 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 1 năm 2015 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 6 năm 2019 |
Abdul Karim Nizigiyimana Makenzi (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1989 ở Bujumbura), hay Karim Nizigiyimana, là một cầu thủ bóng đá người Burundi hiện tại thi đấu cho đội bóng Giải bóng đá ngoại hạng Uganda Vipers SC và đội tuyển quốc gia Burundi ở vị trí hậu vệ. Anh gia nhập Gor Mahia vào ngày 20 tháng 1 năm 2015.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Karim Nizigiyimana tại National-Football-Teams.com
- ^ Peter Samasa (20 tháng 1 năm 2015). “Rwanda: Gor Mahia Sign Rayon Sports Duo for Rwf 11.3 Million”. The New Times. AllAfrica.com. Truy cập 17 tháng 2 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Karim Nizigiyimana tại National-Football-Teams.com
- Karim Nizigiyimana tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Người Bujumbura
- Cầu thủ bóng đá nam Burundi
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Burundi
- Cầu thủ bóng đá Vital'O F.C.
- Cầu thủ bóng đá APR F.C.
- Cầu thủ bóng đá S.C. Kiyovu Sports
- Cầu thủ bóng đá Rayon Sports F.C.
- Cầu thủ bóng đá AS Vita Club
- Cầu thủ bóng đá Gor Mahia F.C.