Kang Min-soo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 14 tháng 2, 1986 | ||
Nơi sinh | Goyang, Gyeonggi, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,861 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ, Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ulsan Hyundai | ||
Số áo | 75 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2003 | Trường Trung học Koyang | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2007 | Chunnam Dragons | 45 | (1) |
2008 | Jeonbuk Hyundai | 20 | (0) |
2009 | Jeju United | 19 | (0) |
2010 | Suwon Bluewings | 20 | (1) |
2011– | Ulsan Hyundai | 151 | (6) |
2014–2015 | → Sangju Sangmu (quân đội) | 46 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | U-20 Hàn Quốc | 0 | (0) |
2006–2008 | U-23 Hàn Quốc | 20 | (1) |
2007– | Hàn Quốc | 33 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 11 năm 2015 |
Kang Min-soo | |
Hangul | 강민수 |
---|---|
Hanja | 姜敏壽 |
Romaja quốc ngữ | Gang Minsu |
McCune–Reischauer | Kang Minsu |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kang.
Kang Min-soo (tiếng Hàn: 강민수; sinh ngày 14 tháng 2 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí Trung vệ cho Ulsan Hyundai. Anh cũng thi đấu cho Chunnam Dragons, Jeju United, Jeonbuk Hyundai Motors và Suwon Bluewings.
Anh từng là thành viên của Đội tuyển bóng đá Olympic Hàn Quốc và Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc.
Trận đấu đầu tiên là Vòng 2 Vòng loại bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2008 trước U-23 Yemen ngày 28 tháng 2 năm 2007. Anh có màn ra mắt quốc tế trong trận giao hữu trước Hà Lan ngày 2 tháng 6 năm 2007.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Hàn Quốc | Giải vô địch | Cúp KFA | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2004 | Chunnam Dragons | K League 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |
2005 | 10 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | - | 16 | 0 | |||
2006 | 18 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | - | 30 | 0 | |||
2007 | 17 | 1 | 5 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 27 | 2 | ||
2008 | Jeonbuk Hyundai | 21 | 0 | 2 | 1 | 7 | 0 | - | 30 | 1 | ||
2009 | Jeju United | 19 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | - | 24 | 0 | ||
2010 | Suwon Bluewings | 20 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | 5 | 0 | 31 | 2 | |
2011 | Ulsan Hyundai | 25 | 2 | 4 | 0 | 7 | 0 | - | 36 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 130 | 4 | 20 | 1 | 35 | 1 | 9 | 1 | 194 | 7 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
U-23 Hàn Quốc | 2006 | 1 | 0 |
2007 | 13 | 1 | |
2008 | 5 | 0 | |
Tổng | 19 | 1 | |
Hàn Quốc | 2007 | 8 | 0 |
2008 | 12 | 0 | |
2009 | 7 | 0 | |
2010 | 4 | 0 | |
2011 | 0 | 0 | |
Tổng | 31 | 0 |
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 14 tháng 2 năm 2010[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kang, Min-Soo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 25 tháng 1 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kang Min-soo – Thông tin tại kleague.com
- Kang Min-soo – National Team Stats Lưu trữ 2018-06-20 tại Wayback Machine tại KFA (tiếng Hàn)
- Kang Min-soo – Thành tích thi đấu FIFA
- Kang Min-soo tại National-Football-Teams.com
Thể loại:
- Bài viết có văn bản tiếng Hàn Quốc
- Sinh năm 1986
- Người Goyang
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá Jeonnam Dragons
- Cầu thủ bóng đá Jeonbuk Hyundai Motors FC
- Cầu thủ bóng đá Jeju United FC
- Cầu thủ bóng đá Suwon Samsung Bluewings
- Cầu thủ bóng đá Ulsan Hyundai FC
- Cầu thủ bóng đá Sangju Sangmu FC
- Cầu thủ bóng đá K League 1
- Cầu thủ Cúp bóng đá châu Á 2007
- Giải bóng đá vô địch thế giới 2010
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2008
- Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Hàn Quốc
- Người Gyeonggi
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010