Kang Ji-hwan
Giao diện
강지환 (Kang Ji Hwan) | |
---|---|
Tên khai sinh | Jo Tae Gyu |
Sinh | 20 tháng 3, 1977 Seoul, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2001 - nay |
Kang Ji-hwan (강지환) (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1977) là một nam diễn viên người Hàn Quốc.
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn]Phim tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | Summer Scent | Chồng của Jung-ah | KBS2 |
Nonstop 4 | MBC | ||
2004 | More Beautiful Than a Flower | KBS2 | |
Youth! Fly To The Sky | KBS2 | ||
If You Only Knew | Suh In-woo | KBS2 | |
Save the Last Dance for Me | Shin Jung-kyu | SBS | |
2005 | Be Strong, Geum-soon! | Goo Jae-hee | MBC |
2006 | Exhibition of Fireworks | Na In-jae | MBC |
90 Days, Time to Love | Hyun Ji-seok | MBC | |
2007 | Capital Scandal | Wan Sun-woo | KBS2 |
2008 | Hong Gil-dong | Hong Gil-dong | KBS2 |
2010 | Coffee House | Lee Jin-soo | SBS |
2011 | Lie to Me | Hyun Ki-joon | SBS |
2013 | Incarnation of Money | Lee Cha-don | SBS |
2014 | Big Man | Kim Ji-hyeok | KBS2 |
2016 | Lật mặt tử thù | Kang Gi Tan | MBC |
2019 | Sống sót thời Joseon | Han Jung Rok | TV Chosun |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2005 | Host and Guest | Gye-sang | |
2008 | Rough Cut | Jang Su-ta | |
2009 | My Girlfriend Is an Agent | Lee Jae-joon | |
The Relation of Face, Mind and Love | Kang Tae-pung | ||
2012 | Runway Cop | Cha Chul-soo |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Ji-hwan Kang trên Internet Movie Database