Bước tới nội dung

Kamen Rider: Heisei Generations Forever

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kamen Rider Heisei Generations Forever
Tiếng Nhật仮面ライダー平成ジェネレーションズ FOREVER
HepburnKamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fōebā
Đạo diễnKyohei Yamaguchi
Tác giả
Dựa trênKamen Rider Zi-O
của Kento Shimoyama
Kamen Rider Build
của Shogo Muto
Diễn viên
Quay phimToshikazu Kamiaka
Dựng phimRen Satō
Âm nhạc
Hãng sản xuất
Phát hànhToei Company
Công chiếu
  • 22 tháng 12 năm 2018 (2018-12-22)
Thời lượng
100 minutes
Quốc giaNhật Bản
Ngôn ngữja

Kamen Rider Heisei Generations Forever (仮面ライダー平成ジェネレーションズ FOREVER Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fōebā?)[2]. Là bộ phim crossover giữa Kamen Rider Zi-OKamen Rider Build, là phần thứ 3 trong chuỗi phim Generations. Có sự góp mặt của dàn diễn viên trong Kamen Rider Den-OKamen Rider W cùng một số diễn viên trong Kamen Rider Series khác làm khách mời.[3] Bộ phim ra rạp vào 22/12/2018. Đây là bộ phim cuối cùng của Heisei Rider.

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Sougo Tokiwa/Kamen Rider Zi-O và Sento Kiryū/Kamen Rider Build phải đối đầu với Tid một super time-jacker có ý định xóa sổ toàn bộ lịch sử của Heisei Rider.

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]
Zi-O
  • Sougo Tokiwa (常磐 ソウゴ Tokiwa Sōgo?): So Okuno (奥野 壮 Okuno Sō?)
  • Geiz Myokoin (明光院 ゲイツ Myōkōin Geitsu?): Gaku Oshida (押田 岳 Oshida Gaku?)
  • Tsukuyomi (ツクヨミ?): Shieri Ohata (大幡 しえり Ōhata Shieri?)
  • Woz (ウォズ Wozu?): Keisuke Watanabe (渡邊 圭祐 Watanabe Keisuke?)
  • Junichirō Tokiwa (常磐 順一郎 Tokiwa Jun'ichirō?): Katsuhisa Namase (生瀬 勝久 Namase Katsuhisa?)
  • Owada (小和田?): Reo Suzuki (鈴木 励和 Suzuki Reo?)
  • Classmate: Souryu Nishi (西 蒼竜 Nishi Sōryū?)
Build
  • Sento Kiryū (桐生 戦兎 Kiryū Sento?): Atsuhiro Inukai (犬飼 貴丈 Inukai Atsuhiro?)
  • Ryūga Banjō (万丈 龍我 Banjō Ryūga?): Eiji Akaso (赤楚 衛二 Akaso Eiji?)
  • Misora Isurugi (石動 美空 Isurugi Misora?): Kaho Takada (高田 夏帆 Takada Kaho?)
  • Kazumi Sawatari (猿渡 一海 Sawatari Kazumi?): Kouhei Takeda (武田 航平 Takeda Kōhei?)
  • Gentoku Himuro (氷室 幻徳 Himuro Gentoku?): Kensei Mikami (水上 剣星 Mikami Kensei?)
khách mời
  • Ryotaro Nogami (野上 良太郎 Nogami Ryōtarō?): Takeru Satoh (佐藤 健 Satō Takeru?)
  • Owner (オーナー Ōnā?): Kenjirō Ishimaru (石丸 謙二郎 Ishimaru Kenjirō?)
  • Master of Fumen (風麺マスター Fūmen Masutā?): Hiroshi Doki (道木 広志 Dōki Hiroshi?)
Heisei Generations Forever
  • Ataru Hisanaga (久永 アタル Hisanaga Ataru?): Nayuta Fukuzaki (福崎 那由他 Fukuzaki Nayuta?)
  • Shingo Hisanaga (久永 シンゴ Hisanaga Shingo?): Taiyo Saito (斎藤 汰鷹 Saitō Taiyō?)
  • Tid (ティード Tīdo?): Shunsuke Daitō (大東 駿介 Daitō Shunsuke?)
  • Ataru's father: Hiroaki Nakagawa (中川 ひろあき Nakagawa Hiroaki?)
  • Ataru's mother: Erina Takata (高田 衿奈 Takata Erina?)
  • Young Ataru: Yuugen Okamoto (岡本 夕弦 Okamoto Yūgen?)
  • Futaros (フータロス Fūtarosu?): Kenichi Takitō (滝藤 賢一 Takitō Ken'ichi?)
  • Momotaros (モモタロス Momotarosu?): Toshihiko Seki (関 俊彦 Seki Toshihiko?)
  • Urataros (ウラタロス Uratarosu?): Kōji Yusa (遊佐 浩二 Yusa Kōji?)
  • Kintaros (キンタロス Kintarosu?): Masaki Terasoma (てらそま まさき Terasoma Masaki?)
  • Ryutaros (リュウタロス Ryūtarosu?): Kenichi Suzumura (鈴村 健一 Suzumura Ken'ichi?)
  • Another Double (アナザーW (ダブル) Anazā Daburu?): Kentarō Itō (伊藤 健太郎 Itō Kentarō?)
  • Kamen Rider Agito (仮面ライダーアギト Kamen Raidā Agito?): Toshiki Kashu (賀集 利樹 Kashū Toshiki?)[3]
  • Kamen Rider Ryuki (仮面ライダー龍騎 Kamen Raidā Ryūki?): Takamasa Suga (須賀 貴匡 Suga Takamasa?)[3]
  • Kamen Rider Decade (仮面ライダーディケイド Kamen Raidā Dikeido?): Masahiro Inoue (井上 正大 Inoue Masahiro?)[3]
  • Kamen Rider Ghost (仮面ライダーゴースト Kamen Raidā Gōsuto?): Shun Nishime (西銘 駿 Nishime Shun?)[3]

Âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "Kamen Rider Heisei Generations Forever Medley D.A. Re-Build Mix" (仮面ライダー平成ジェネレーションズFOREVER メドレー D.A. RE-BUILD MIX Kamen Raidā Heisei Jenerēshonzu Fōebā Medorē Dī Ē Ribirudo Mikkusu?)
A medley of the opening theme songs from all 20 Heisei Kamen Rider television series from Kamen Rider Kuuga to Kamen Rider Zi-O.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Kamen Rider Zi-O

Bản mẫu:Kamen Rider Ghost

Bản mẫu:Kamen Rider Agito