Bước tới nội dung

Miki Kai

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kai Miki)
Kai Miki
三鬼 海
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kai Miki
Ngày sinh 19 tháng 4, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Kuwana, Mie, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Montedio Yamagata
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2010 Trẻ Nagoya Grampus
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2016 Machida Zelvia 104 (1)
2015V-Varen Nagasaki (mượn) 27 (0)
2017 Roasso Kumamoto 19 (0)
2018– Montedio Yamagata 11 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 5 năm 2018

Kai Miki (三鬼 海, sinh ngày 19 tháng 4 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Montedio Yamagata.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp1 Khác2 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Machida Zelvia 2011 5 0 0 0 - 5 0
2012 34 1 2 0 - 36 1
2013 22 0 - - 22 0
2014 24 0 - - 24 0
V-Varen Nagasaki 2015 27 0 - 1 0 28 0
Machida Zelvia 2016 19 0 - - 19 0
Roasso Kumamoto 2017 21 0 2 0 - 23 0
Tổng 152 1 4 0 1 0 157 1

1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.

2Bao gồm J2/J3 Playoffs.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 195 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 243 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 215 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]